10:12 - 14/11/2024

Giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn trong an toàn cháy

Pháp luật hiện nay quy định như thế nào về giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn? Tôi cần tìm hiểu về vấn đề này, mong được anh/chị hướng dẫn.

Nội dung chính

    Giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn trong an toàn cháy

    Căn cứ Mục F.6  Phụ lục F Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn như sau:

    Bảng F.11 - Sàn gỗ

    Kết cấu và vật liệu

    Chiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để bảo đảm giới hạn chịu lửa

    REI 60

    REI 30

    (1)

    (2)

    (3)

    A. Tấm có mép ghép phng c định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng:

    1. Nẹp gỗ vá trát với chiều dày

    -

    16,0

    2. Nẹp gỗ và trát với chiều dày nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp có chiều dày

    -

    12,5

    3. Lati thép và lớp trát bằng:

     

     

    a) Thạch cao với chiều dày

    -

    16,0

    b) Vermiculite với chiều dày

    -

    12,5

    4. Một lớp tấm ốp có chiều dày

    -

    12,5

    5. Một lớp tám ốp dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    6. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    7. Hai lớp tấm ốp có tổng chiều dày

    -

    25,0

    8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    5,0

    9. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    10. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    5.0

    B. Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày 1) không nhỏ hơn 16 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng:

    1. Nẹp gỗ và trát với chiều dày

    -

    16,0

    2. Nẹp gỗ vá trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp có chiều dày

    -

    9,5

    3. Lati thép và trát bằng:

     

     

    a) Thạch cao với chiều dày

    22,0

    16,0

    b) Vermiculite với chiều dày

    12,5

    12,5

    4. Một lớp tấm ốp có chiều dày

    -

    9,5

    5. Một lớp tấm ốp với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:

     

     

    a) Thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày

    12,5

    -

    6. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    5,0

    7. Hai lớp tấm ốp có tông chiều dày

    -

    22,0

    8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

     

     

    9. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:

    -

    5,0

    a) Thạch cao với chiều dày

    -

    5,0

    b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày

    10,0

    -

    C. Tấm có mép ghép dạng rãnh và gỡ với chiều dày 1) không nhỏ hơn 21 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có kích thước tiết diện (cao x rộng) không nhỏ hơn 175 mm x 50 mm, bề mặt trần phía dưới bằng:

    1. Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát

    -

    16,0

    2. Lati thép và trát với chiều dày

    -

    16,0

    3. Một lớp tấm ốp có chiều dày

    -

    9,5

    4. Một lớp tấm ốp với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng:

     

     

    a) Thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày

    12,5

    -

    5. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày

    -

    5,0

    6. Hai lớp tấm ốp có tông chiều dày

    -

    19,0

    7. Một lớp tấm sợi cách nhiệt với chiều dày

    -

    12,5

    8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt có chiều dày nhỏ nhất là 12,5 mm trát thạch cao với chiều dày

    -

    12,5

    9. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:

     

     

    a) Thạch cao với chiều dày

    -

    5,0

    b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày

    10,0

    -

    1) Hoặc chiều dày tương đương của tấm gỗ dăm bảo.

    CHÚ THÍCH: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2.

     

    Bảng F.12 - Sàn bê tông cốt thép (cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)

    Kết cấu sàn

    Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm, để bảo đảm giới hạn chịu lửa

    REI

    240

    REI

    180

    REI

    120

    REI

    90

    REI

    60

    REI

    30

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    1. Sàn đặc:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực

    25

    25

    20

    20

    15

    15

    b) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện

    150

    150

    125

    125

    100

    100

    2. Sàn có lỗ rỗng với lỗ rỗng tiết diện tròn hoặc hộp. Phần diện tích tiết diện đặc phải chiếm không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực

    25

    25

    20

    20

    15

    15

    b) Chiều dày của phần bê tông dưới lỗ rỗng

    50

    40

    40

    30

    25

    20

    c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện

    190

    175

    160

    140

    110

    100

    3. Sàn tiết diện rỗng có một hoặc nhiều khoang rỗng hình hộp theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực

    25

    25

    20

    20

    15

    15

    b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

    50

    40

    40

    30

    25

    20

    c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện

    230

    205

    180

    155

    130

    105

    4. Sàn sườn có phần rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm chữ T ngược có phần rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc block đất sét nung. Nếu sàn có phần diện tích tiết diện đặc nhỏ hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang thì phải được trát một lớp dày 15 mm ở bề mặt phía dưới:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực

    25

    25

    20

    20

    15

    15

    b) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc dầm chữ T, đo ở mặt đáy

    125

    100

    90

    80

    70

    50

    c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện

    190

    175

    160

    140

    110

    100

    5. Tiết diện chữ T:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

    65 2)

    55 2)

    45 2)

    35

    25

    15

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt bên

    65

    55

    45

    35

    25

    15

    c) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc của bụng dầm

    150

    140

    115

    90

    75

    60

    d) Chiều dày cánh

    150

    150

    125

    125

    100

    90

    6. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn không lớn hơn chiều cao tiết diện:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

    65 2)

    55 2)

    45 2)

    35

    25

    15

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên

    40

    30

    25

    20

    15

    10

    c) Chiều rộng của sườn hoặc của chân chữ U

    75

    70

    60

    45

    40

    30

    d) Chiều dày tại bản phía trên

    150

    150

    125

    125

    100

    90

    7. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược hoặc chữ U có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn lớn hơn chiều cao tiết diện:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

    65 2)

    55 2)

    45 2)

    35

    25

    15

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên

    40

    30

    25

    20

    15

    10

    c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

    70

    60

    50

    40

    35

    25

    d) Chiều dày tại bản phía trên

    150

    150

    100

    100

    75

    65

    1) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy.

    2) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần.

    CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2.

    CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng.

    CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời.

     

    Bảng F.13 - Sàn bê tông cốt thép ứng suất trước (cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)

    Kết cấu sàn

    Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm, đ bảo đảm giới hạn chịu lửa

    REI

    240

    REI

    180

    REI

    120

    REI

    90

    REI

    60

    REI

    30

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    1. Sàn đặc:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp)

    65 1)

    50 1)

    40

    30

    25

    15

    b) Chiều cao tổng thể2) của tiết diện

    150

    150

    125

    125

    100

    100

    2. Sàn có lỗ rỗng với lỗ rỗng tiết diện tròn hoặc hộp. Phần diện tích tiết diện đặc phải chiếm không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp)

    65 1)

    50 1)

    40

    30

    25

    15

    b) Chiều dày của phần bê tông dưới lỗ rỗng

    50

    40

    40

    30

    25

    20

    c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện

    190

    175

    160

    140

    110

    100

    3. Sàn tiết diện rỗng có một hoặc nhiều khoang rỗng hình hộp theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp)

    65 1)

    50 1)

    40

    30

    25

    15

    b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

    65

    50

    40

    30

    25

    15

    c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện

    230

    205

    180

    155

    130

    105

    4. Sàn sườn có phần rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm chữ T ngược có phần rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc block đất sét nung. Nếu sàn có phần diện tích tiết diện đặc nhỏ hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang thì phải được trát một lớp dày 15 mm ở bề mặt phía dưới:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp)

    65 1)

    50 1)

    40

    30

    25

    15

    b) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc dầm chữ T, đo ở mặt đáy

    125

    100

    90

    80

    70

    50

    c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện

    190

    175

    160

    140

    110

    100

    5. Tiết diện chữ T:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy

    100 1)

    85 1)

    65 1)

    50 1)

    40

    25

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên

    100

    85

    65

    50

    40

    25

    c) Chiều rộng sườn hoặc hoặc của bụng dầm

    250

    200

    150

    110

    90

    60

    d) Chiều dày của cánh 2)

    150

    150

    125

    125

    100

    90

    6. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn không lớn hơn chiều cao tiết diện:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy

    100 1)

    85 1)

    65 1)

    50 1)

    40

    25

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên

    50

    45

    35

    25

    20

    15

    c) Chiều rộng của sườn hoặc của chân chữ U

    125

    100

    75

    55

    45

    30

    d) Chiều dày tại bàn phía trên 2)

    150

    150

    125

    125

    100

    90

    7. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược hoặc chữ U có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn lớn hơn chiều cao tiết diện:

     

     

     

     

     

     

    a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy

    100 1)

    85 1)

    65 1)

    50 1)

    40

    25

    b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên

    50

    45

    35

    25

    20

    15

    c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

    110

    90

    70

    50

    40

    30

    d) Chiều dày tại bản phía trên2)

    150

    150

    125

    125

    100

    90

    1) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần.

    2) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy.

    CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lừa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2.

    CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng.

    CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời.

    5