Giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn trong an toàn cháy
Nội dung chính
Giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn trong an toàn cháy
Căn cứ Mục F.6 Phụ lục F Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về giới hạn chịu lửa danh định của kết cấu sàn như sau:
Bảng F.11 - Sàn gỗ
Kết cấu và vật liệu | Chiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ để bảo đảm giới hạn chịu lửa | |
REI 60 | REI 30 | |
(1) | (2) | (3) |
A. Tấm có mép ghép phẳng cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng: | ||
1. Nẹp gỗ vá trát với chiều dày | - | 16,0 |
2. Nẹp gỗ và trát với chiều dày nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp có chiều dày | - | 12,5 |
3. Lati thép và lớp trát bằng: |
|
|
a) Thạch cao với chiều dày | - | 16,0 |
b) Vermiculite với chiều dày | - | 12,5 |
4. Một lớp tấm ốp có chiều dày | - | 12,5 |
5. Một lớp tám ốp dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
6. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
7. Hai lớp tấm ốp có tổng chiều dày | - | 25,0 |
8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 5,0 |
9. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
10. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 5.0 |
B. Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày 1) không nhỏ hơn 16 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng: | ||
1. Nẹp gỗ và trát với chiều dày | - | 16,0 |
2. Nẹp gỗ vá trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt dưới được che bằng tấm ốp có chiều dày | - | 9,5 |
3. Lati thép và trát bằng: |
|
|
a) Thạch cao với chiều dày | 22,0 | 16,0 |
b) Vermiculite với chiều dày | 12,5 | 12,5 |
4. Một lớp tấm ốp có chiều dày | - | 9,5 |
5. Một lớp tấm ốp với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng: |
|
|
a) Thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày | 12,5 | - |
6. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 5,0 |
7. Hai lớp tấm ốp có tông chiều dày | - | 22,0 |
8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát thạch cao với chiều dày |
|
|
9. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng: | - | 5,0 |
a) Thạch cao với chiều dày | - | 5,0 |
b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày | 10,0 | - |
C. Tấm có mép ghép dạng rãnh và gỡ với chiều dày 1) không nhỏ hơn 21 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có kích thước tiết diện (cao x rộng) không nhỏ hơn 175 mm x 50 mm, bề mặt trần phía dưới bằng: | ||
1. Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát | - | 16,0 |
2. Lati thép và trát với chiều dày | - | 16,0 |
3. Một lớp tấm ốp có chiều dày | - | 9,5 |
4. Một lớp tấm ốp với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm, trát bằng: |
|
|
a) Thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày | 12,5 | - |
5. Một lớp tấm ốp dày 12,5 mm, trát thạch cao với chiều dày | - | 5,0 |
6. Hai lớp tấm ốp có tông chiều dày | - | 19,0 |
7. Một lớp tấm sợi cách nhiệt với chiều dày | - | 12,5 |
8. Một lớp tấm sợi cách nhiệt có chiều dày nhỏ nhất là 12,5 mm trát thạch cao với chiều dày | - | 12,5 |
9. Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng: |
|
|
a) Thạch cao với chiều dày | - | 5,0 |
b) Vermiculite - thạch cao với chiều dày | 10,0 | - |
1) Hoặc chiều dày tương đương của tấm gỗ dăm bảo. | ||
CHÚ THÍCH: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2. |
Bảng F.12 - Sàn bê tông cốt thép (cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)
Kết cấu sàn | Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm, để bảo đảm giới hạn chịu lửa | |||||
REI 240 | REI 180 | REI 120 | REI 90 | REI 60 | REI 30 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1. Sàn đặc: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực | 25 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 |
b) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 100 |
2. Sàn có lỗ rỗng với lỗ rỗng tiết diện tròn hoặc hộp. Phần diện tích tiết diện đặc phải chiếm không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực | 25 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 |
b) Chiều dày của phần bê tông dưới lỗ rỗng | 50 | 40 | 40 | 30 | 25 | 20 |
c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện | 190 | 175 | 160 | 140 | 110 | 100 |
3. Sàn tiết diện rỗng có một hoặc nhiều khoang rỗng hình hộp theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực | 25 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 |
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới | 50 | 40 | 40 | 30 | 25 | 20 |
c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện | 230 | 205 | 180 | 155 | 130 | 105 |
4. Sàn sườn có phần rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm chữ T ngược có phần rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc block đất sét nung. Nếu sàn có phần diện tích tiết diện đặc nhỏ hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang thì phải được trát một lớp dày 15 mm ở bề mặt phía dưới: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực | 25 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 |
b) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc dầm chữ T, đo ở mặt đáy | 125 | 100 | 90 | 80 | 70 | 50 |
c) Chiều cao tổng thể 1) của tiết diện | 190 | 175 | 160 | 140 | 110 | 100 |
5. Tiết diện chữ T: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy | 65 2) | 55 2) | 45 2) | 35 | 25 | 15 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt bên | 65 | 55 | 45 | 35 | 25 | 15 |
c) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc của bụng dầm | 150 | 140 | 115 | 90 | 75 | 60 |
d) Chiều dày cánh | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 90 |
6. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn không lớn hơn chiều cao tiết diện: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy | 65 2) | 55 2) | 45 2) | 35 | 25 | 15 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên | 40 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
c) Chiều rộng của sườn hoặc của chân chữ U | 75 | 70 | 60 | 45 | 40 | 30 |
d) Chiều dày tại bản phía trên | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 90 |
7. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược hoặc chữ U có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn lớn hơn chiều cao tiết diện: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy | 65 2) | 55 2) | 45 2) | 35 | 25 | 15 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo ở mặt bên | 40 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U | 70 | 60 | 50 | 40 | 35 | 25 |
d) Chiều dày tại bản phía trên | 150 | 150 | 100 | 100 | 75 | 65 |
1) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy. 2) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần. | ||||||
CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng. CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời. |
Bảng F.13 - Sàn bê tông cốt thép ứng suất trước (cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)
Kết cấu sàn | Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm, để bảo đảm giới hạn chịu lửa | |||||
REI 240 | REI 180 | REI 120 | REI 90 | REI 60 | REI 30 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1. Sàn đặc: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) | 65 1) | 50 1) | 40 | 30 | 25 | 15 |
b) Chiều cao tổng thể2) của tiết diện | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 100 |
2. Sàn có lỗ rỗng với lỗ rỗng tiết diện tròn hoặc hộp. Phần diện tích tiết diện đặc phải chiếm không ít hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) | 65 1) | 50 1) | 40 | 30 | 25 | 15 |
b) Chiều dày của phần bê tông dưới lỗ rỗng | 50 | 40 | 40 | 30 | 25 | 20 |
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện | 190 | 175 | 160 | 140 | 110 | 100 |
3. Sàn tiết diện rỗng có một hoặc nhiều khoang rỗng hình hộp theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) | 65 1) | 50 1) | 40 | 30 | 25 | 15 |
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới | 65 | 50 | 40 | 30 | 25 | 15 |
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện | 230 | 205 | 180 | 155 | 130 | 105 |
4. Sàn sườn có phần rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm chữ T ngược có phần rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc block đất sét nung. Nếu sàn có phần diện tích tiết diện đặc nhỏ hơn 50 % tổng diện tích tiết diện ngang thì phải được trát một lớp dày 15 mm ở bề mặt phía dưới: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) | 65 1) | 50 1) | 40 | 30 | 25 | 15 |
b) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc dầm chữ T, đo ở mặt đáy | 125 | 100 | 90 | 80 | 70 | 50 |
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện | 190 | 175 | 160 | 140 | 110 | 100 |
5. Tiết diện chữ T: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy | 100 1) | 85 1) | 65 1) | 50 1) | 40 | 25 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên | 100 | 85 | 65 | 50 | 40 | 25 |
c) Chiều rộng sườn hoặc hoặc của bụng dầm | 250 | 200 | 150 | 110 | 90 | 60 |
d) Chiều dày của cánh 2) | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 90 |
6. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn không lớn hơn chiều cao tiết diện: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy | 100 1) | 85 1) | 65 1) | 50 1) | 40 | 25 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên | 50 | 45 | 35 | 25 | 20 | 15 |
c) Chiều rộng của sườn hoặc của chân chữ U | 125 | 100 | 75 | 55 | 45 | 30 |
d) Chiều dày tại bàn phía trên 2) | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 90 |
7. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược hoặc chữ U có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn lớn hơn chiều cao tiết diện: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy | 100 1) | 85 1) | 65 1) | 50 1) | 40 | 25 |
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên | 50 | 45 | 35 | 25 | 20 | 15 |
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U | 110 | 90 | 70 | 50 | 40 | 30 |
d) Chiều dày tại bản phía trên2) | 150 | 150 | 125 | 125 | 100 | 90 |
1) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần. 2) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy. | ||||||
CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lừa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng. CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời. |