11:22 - 21/09/2024

Các vị trí việc làm công chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được liệt kê trong danh mục 68 vị trí nào?

Đã có Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn từ ngày 01/11/2023 đúng không?

Nội dung chính

    Đã có Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn từ ngày 01/11/2023?

    Ngày 12/09/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn từ trung ương đến địa phương.

    Theo đó, Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT sẽ áp dụng với các cơ quan, tổ chức hành chính thực hiện chức năng tham mưu quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn từ trung ương đến địa phương, gồm:

    - Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    - Các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện; phòng Kinh tế thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

    Danh mục 68 vị trí việc làm công chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn? (Hình từ Internet)

    Danh mục 68 vị trí việc làm công chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023?

    Tại Mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT (có hiệu lực từ 01/11/2023) có quy định về danh mục 68 vị trí việc làm công chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:

    TT

    Tên vị trí việc làm

    Tương ứng ngạch công chức

    1

    Chuyên viên cao cấp về quản lý trồng trọt

    Chuyên viên cao cấp

    2

    Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

    Chuyên viên chính

    3

    Chuyên viên về quản lý trồng trọt

    Chuyên viên

    4

    Chuyên viên cao cấp về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

    Chuyên viên cao cấp

    5

    Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

    Chuyên viên chính

    6

    Chuyên viên về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật)

    Chuyên viên

    7

    Kiểm dịch viên chính thực vật

    Kiểm dịch viên chính thực vật

    8

    Kiểm dịch viên thực vật

    Kiểm dịch viên thực vật

    9

    Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

    Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

    10

    Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

    Chuyên viên cao cấp

    11

    Chuyên viên chính về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

    Chuyên viên chính

    12

    Chuyên viên về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

    Chuyên viên

    13

    Chuyên viên cao cấp về quản lý phân bón

    Chuyên viên cao cấp

    14

    Chuyên viên chính về quản lý phân bón

    Chuyên viên chính

    15

    Chuyên viên về quản lý phân bón

    Chuyên viên

    16

    Chuyên viên cao cấp về quản lý chăn nuôi

    Chuyên viên cao cấp

    17

    Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

    Chuyên viên chính

    18

    Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

    Chuyên viên

    19

    Chuyên viên cao cấp về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

    Chuyên viên cao cấp

    20

    Chuyên viên chính về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

    Chuyên viên chính

    21

    Chuyên viên về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật)

    Chuyên viên

    22

    Kiểm dịch viên chính động vật

    Kiểm dịch viên chính động vật

    23

    Kiểm dịch viên động vật

    Kiểm dịch viên động vật

    24

    Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

    Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

    25

    Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc thú y

    Chuyên viên cao cấp

    26

    Chuyên viên chính về quản lý thuốc thú y

    Chuyên viên chính

    27

    Chuyên viên về quản lý thuốc thú y

    Chuyên viên

    28

    Chuyên viên cao cấp về quản lý lâm nghiệp

    Chuyên viên cao cấp

    29

    Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

    Chuyên viên chính

    30

    Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

    Chuyên viên

    31

    Kiểm lâm viên cao cấp

    Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

    32

    Kiểm lâm viên chính

    Kiểm lâm viên chính

    33

    Kiểm lâm viên

    Kiểm lâm viên

    34

    Kiểm lâm viên trung cấp

    Kiểm lâm viên trung cấp

    35

    Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy sản

    Chuyên viên cao cấp

    36

    Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

    Chuyên viên chính

    37

    Chuyên viên về quản lý thủy sản

    Chuyên viên

    38

    Kiểm ngư viên cao cấp

    Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp

    39

    Kiểm ngư viên chính

    Kiểm ngư viên chính

    40

    Kiểm ngư viên

    Kiểm ngư viên

    41

    Kiểm ngư viên trung cấp

    Kiểm ngư viên trung cấp

    42

    Thuyền trưởng tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

    43

    Thuyền phó tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

    44

    Máy trưởng tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính

    45

    Máy phó tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

    46

    Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

    47

    Thợ điện tàu kiểm ngư

    Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư

    48

    Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy lợi

    Chuyên viên cao cấp

    49

    Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi

    Chuyên viên chính

    50

    Chuyên viên về quản lý thủy lợi

    Chuyên viên

    51

    Chuyên viên cao cấp về quản lý nước sạch nông thôn

    Chuyên viên cao cấp

    52

    Chuyên viên chính về quản lý nước sạch nông thôn

    Chuyên viên chính

    53

    Chuyên viên về quản lý nước sạch nông thôn

    Chuyên viên

    54

    Chuyên viên cao cấp về phòng, chống thiên tai

    Chuyên viên cao cấp

    55

    Chuyên viên chính về phòng, chống thiên tai

    Chuyên viên chính

    56

    Chuyên viên về phòng, chống thiên tai

    Chuyên viên

    57

    Chuyên viên cao cấp về quản lý đê điều

    Chuyên viên cao cấp

    58

    Chuyên viên chính về quản lý đê điều

    Chuyên viên chính

    59

    Chuyên viên về quản lý đê điều

    Chuyên viên

    60

    Kiểm soát viên chính đê điều

    Kiểm soát viên chính đê điều

    61

    Kiểm soát viên đê điều

    Kiểm soát viên đê điều

    62

    Kiểm soát viên trung cấp đê điều

    Kiểm soát viên trung cấp đê điều

    63

    Chuyên viên cao cấp về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

    Chuyên viên cao cấp

    64

    Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

    Chuyên viên chính

    65

    Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

    Chuyên viên

    66

    Chuyên viên cao cấp về phát triển nông thôn

    Chuyên viên cao cấp

    67

    Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

    Chuyên viên chính

    68

    Chuyên viên về phát triển nông thôn

    Chuyên viên

    Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 2023 được xác định dựa trên nguyên tắc gì?

    Tại Điều 3 Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT có quy định nguyên tắc xác định vị trí việc làm như sau:

    Nguyên tắc xác định vị trí việc làm

    1. Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn được xác định trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.

    2. Gắn với tiêu chuẩn ngạch công chức, đảm bảo nguyên tắc một người có thể đảm nhiệm nhiều việc, nhưng một việc chỉ do một tổ chức, một người chủ trì và chịu trách nhiệm chính.

    3. Mỗi vị trí việc làm có tên gọi, các công việc và tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc, các mối quan hệ trong công việc, phạm vi và quyền hạn, các yêu cầu về phẩm chất cá nhân, trình độ, năng lực.

    4. Bảo đảm thống nhất, đồng bộ với các quy định của pháp luật chuyên ngành.

    Tại Điều 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP có quy định về nguyên tắc xác định vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức như sau:

    Nguyên tắc xác định vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức

    1. Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật về vị trí việc làm, quản lý, sử dụng biên chế công chức.

    2. Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức.

    3. Bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức với sử dụng và quản lý biên chế công chức.

    4. Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch, dân chủ và phù hợp với thực tiễn.

    5. Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức trong các cơ quan, tổ chức.

    Như vậy, vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 2023 được xác định dựa trên nguyên tắc sau:

    - Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật về vị trí việc làm, quản lý, sử dụng biên chế công chức.

    - Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức.

    - Bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức với sử dụng và quản lý biên chế công chức.

    - Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch, dân chủ và phù hợp với thực tiễn.

    - Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức trong các cơ quan, tổ chức.

     

    18