11:45 - 14/11/2024

Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp

Cho hỏi, bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp và văn bản quy định về bảng mã này?

Nội dung chính

    Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp

    Theo quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp bao gồm:

    Tên hàng

    Mã HS

    Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp

    8424

    - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay

    84244110

    - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ:

     

    - - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong

    84244120

    - - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện

    84244190

    Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt.

    8432

    - Máy cày

    84321000

    - Máy bừa đĩa

    84322100

    - Máy cào, máy xới

    84322900

    - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy:

     

    - - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất

    84323100

    - - Loại khác

    84323900

    Thiết bị cầm tay dùng trong lâm nghiệp

    8467

    - Cưa xích cầm tay

    8467.81.00

    Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô.

    8433

    - Máy gặt đập liên hợp

    84335100

    - Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc)

    8433.59.90

    - Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay

    84332000

    - Máy đóng kiện rơm, cỏ

    84334000

    Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).

    87.01

    Máy kéo dùng trong nông nghiệp

    8701.10

    - Máy kéo 2 bánh:

    8701,10

    -- Công suất không quá 22,5 kW

    87011011

    -- Công suất lớn hơn 22,5 kW

    87011091

    - Loại khác:

     

    -- Công suất không quá 18 kW

    87019110

    -- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW

    87019210

    -- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW

    87019310

    -- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW

    87019410

    -- Công suất trên 130 kW

    87019510


    Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

    Trân trọng!

    18