15:39 - 25/09/2024

12 chữ số trên thẻ căn cước công dân có ý nghĩa gì?

Cho tôi hỏi 12 chữ số trên thẻ căn cước công dân có ý nghĩa gì? Hy vọng anh/chị giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn!

Nội dung chính

    Theo Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân:

    Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 số, có cấu trúc gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.

    Theo Điều 7 Thông tư 07/2016/TT-BCA:

    BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    1

    Hà Nội

    001

    2

    Hà Giang

    002

    3

    Cao Bằng

    004

    4

    Bắc Kạn

    006

    5

    Tuyên Quang

    008

    6

    Lào Cai

    010

    7

    Điện Biên

    011

    8

    Lai Châu

    012

    9

    Sơn La

    014

    10

    Yên Bái

    015

    11

    Hòa Bình

    017

    12

    Thái Nguyên

    019

    13

    Lạng Sơn

    020

    14

    Quảng Ninh

    022

    15

    Bắc Giang

    024

    16

    Phú Thọ

    025

    17

    Vĩnh Phúc

    026

    18

    Bắc Ninh

    027

    19

    Hải Dương

    030

    20

    Hải Phòng

    031

    21

    Hưng Yên

    033

    22

    Thái Bình

    034

    23

    Hà Nam

    035

    24

    Nam Định

    036

    25

    Ninh Bình

    037

    26

    Thanh Hóa

    038

    27

    Nghệ An

    040

    28

    Hà Tĩnh

    042

    29

    Quảng Bình

    044

    30

    Quảng Trị

    045

    31

    Thừa Thiên Huế

    046

    32

    Đà Nẵng

    048

    33

    Quảng Nam

    049

    34

    Quảng Ngãi

    051

    35

    Bình Định

    052

    36

    Phú Yên

    054

    37

    Khánh Hòa

    056

    38

    Ninh Thuận

    058

    39

    Bình Thuận

    060

    40

    Kon Tum

    062

    41

    Gia Lai

    064

    42

    Đắk Lắk

    066

    43

    Đắk Nông

    067

    44

    Lâm Đồng

    068

    45

    Bình Phước

    070

    46

    Tây Ninh

    072

    47

    Bình Dương

    074

    48

    Đồng Nai

    075

    49

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    077

    50

    Hồ Chí Minh

    079

    51

    Long An

    080

    52

    Tiền Giang

    082

    53

    Bến Tre

    083

    54

    Trà Vinh

    084

    55

    Vĩnh Long

    086

    56

    Đồng Tháp

    087

    57

    An Giang

    089

    58

    Kiên Giang

    091

    59

    Cần Thơ

    092

    60

    Hậu Giang

    093

    61

    Sóc Trăng

    094

    62

    Bạc Liêu

    095

    63

    Cà Mau

    096

     

    BẢNG DANH MỤC MÃ CÁC QUỐC GIA NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH

     

    STT

    Tên nước

    STT

    Tên nước

    1

    Afghanistan

    101

    100

    Litva (Lít-va)

    200

    2

    Ai Cập

    102

    101

    Luxembourg (Lúc-xem-bua)

    201

    3

    Albania

    103

    102

    Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)

    202

    4

    Algérie (An-giê-ri)

    104

    103

    Madagascar

    203

    5

    Andorra (An-đô-ra)

    105

    104

    Malawi (Ma-la-uy)

    204

    6

    Angola (Ăng-gô-la)

    106

    105

    Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)

    205

    7

    Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

    107

    106

    Maldives (Man-di-vơ)

    206

    8

    Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)

    108

    107

    Mali

    207

    9

    Áo

    109

    108

    Malta (Man-ta)

    208

    10

    Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út)

    110

    109

    Maroc

    209

    11

    Argentina

    111

    110

    Quần đảo Marshall

    210

    12

    Armenia (Ác-mê-ni-a)

    112

    111

    Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)

    211

    13

    Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)

    113

    112

    Mauritius (Mô-ri-xơ)

    212

    14

    Cộng hòa Azerbaijan

    114

    113

    Mexico (Mê-hi-cô)

    213

    15

    Cộng hòa Ấn Độ

    115

    114

    Micronesia (Mi-crô-nê-di)

    214

    16

    Bahamas (Ba-ha-mát)

    116

    115

    Moldova (Môn-đô-va)

    215

    17

    Bahrain (Ba-ranh)

    117

    116

    Monaco (Mô-na-cô)

    216

    18

    Ba Lan

    118

    117

    Mông Cổ

    217

    19

    Bangladesh (Băng-la-đét)

    119

    118

    Montenegro (Môn-tê-nê-grô)

    218

    20

    Barbados (Bác-ba-đốt)

    120

    119

    Mozambique (Mô-dăm-bích)

    219

    21

    Belarus (Bê-la-rút)

    121

    120

    Myanma (Mi-an-ma)

    220

    22

    Belize (Bê-li-xê)

    122

    121

    Namibia (Na-mi-bi-a)

    221

    23

    Benin (Bê-nanh)

    123

    122

    Nam Sudan

    222

    24

    Bhutan (Bu-tan)

    124

    123

    Nam Phi

    223

    25

    Bỉ

    125

    124

    Nauru (Nau-ru)

    224

    26

    Bolivia (Bô-li-vi-a)

    126

    125

    Na Uy

    225

    27

    Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)

    127

    126

    Nepal (Nê-pan)

    226

    28

    Botswana

    128

    127

    New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)

    227

    29

    Bồ Đào Nha

    129

    128

    Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)

    228

    30

    Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)

    130

    129

    Niger (Ni-giê)

    229

    31

    Brasil (Bra-xin)

    131

    130

    Nigeria (Ni-giê-ri-a)

    230

    32

    Brunei (Bru-nây)

    132

    131

    Nga

    231

    33

    Bulgaria (Bungari)

    133

    132

    Nhật Bản

    232

    34

    Burkina Faso (Buc-ki-na Pha-xô)

    134

    133

    Oman (Ô-man)

    233

    35

    Burundi

    135

    134

    Pakistan (Pa-kít-xtan)

    234

    36

    Cabo Verde (Cáp Ve)

    136

    135

    Palau (Pa-lau)

    235

    37

    Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất

    137

    136

    Panama (Pa-na-ma)

    236

    38

    Cameroon (Ca-mơ-run)

    138

    137

    Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)

    237

    39

    Campuchia

    139

    138

    Paraguay (Pa-ra-goay)

    238

    40

    Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)

    140

    139

    Peru (Pê-ru)

    239

    41

    Chile (Chi-lê)

    141

    140

    Pháp (Pháp Lan Tây)

    240

    42

    Colombia (Cô-lôm-bi-a)

    142

    141

    Phần Lan

    241

    43

    Comoros (Cô-mo)

    143

    142

    Philippines (Phi-líp-pin)

    242

    44

    Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)

    144

    143

    Qatar (Ca-ta)

    243

    45

    Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)

    145

    144

    Romania (Ru-ma-ni, L Ma Ni)

    244

    46

    Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)

    146

    145

    Rwanda (Ru-an-đa)

    245

    47

    Croatia (Crô-a-ti-a)

    147

    146

    Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)

    246

    48

    Cộng hòa Croatia

    148

    147

    Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)

    247

    49

    Cuba (Cu-ba)

    149

    148

    Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)

    248

    50

    Djibouti (Gi-bu-ti)

    150

    149

    Samoa (Xa-moa)

    249

    51

    Dominica (Đô-mi-ni-ca)

    151

    150

    San Marino (San Ma-ri-nô)

    250

    52

    Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)

    152

    151

    São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)

    251

    53

    Đan Mạch

    153

    152

    Séc (Tiệp)

    252

    54

    Đông Timor (Ti-mo Lex-te)

    154

    153

    Sénégal (Xê-nê-gan)

    253

    55

    Đức

    155

    154

    Serbia (Xéc-bi-a)

    254

    56

    Ecuador (Ê-cu-a-đo)

    156

    155

    Seychelles (Xây-sen)

    255

    57

    El Salvador (En Xan-va-đo)

    157

    156

    Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)

    256

    58

    Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)

    158

    157

    Singapore (Xinh-ga-po)

    257

    59

    Estonia (E-xtô-ni-a)

    159

    158

    Slovakia (Xlô-va-ki-a)

    258

    60

    Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)

    160

    159

    Slovenia (Xlô-ven-ni-a)

    259

    61

    Fiji (Phi-gi)

    161

    160

    Solomon (Xô-lô-môn)

    260

    62

    Gabon (Ga-bông)

    162

    161

    Somalia (Xô-ma-li)

    261

    63

    Gambia (Găm-bi-a)

    163

    162

    Sri Lanka (Xri Lan-ca)

    262

    64

    Ghana (Ga-na)

    164

    163

    Sudan (Xu-đăng)

    263

    65

    Grenada (Grê-na-đa)

    165

    164

    Suriname (Xu-ri-nam)

    264

    66

    Gruzia (Gru-di-a)

    166

    165

    Swaziland (Xoa-di-len)

    265

    67

    Guatemala (Goa-tê-ma-la)

    167

    166

    Syria (Xi-ri)

    266

    68

    Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)

    168

    167

    Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)

    267

    69

    Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)

    169

    168

    Tanzania (Tan-da-ni-a)

    268

    70

    Guinea (Ghi-nê)

    170

    169

    Tây Ban Nha

    269

    71

    Guyana (Gai-a-na)

    171

    170

    Tchad (Sát)

    270

    72

    Haiti (Ha-i-ti)

    172

    171

    Thái Lan

    271

    73

    Hà Lan (Hòa Lan)

    173

    172

    Thổ Nhĩ Kỳ

    272

    74

    Hàn Quốc (Nam Hàn)

    174

    173

    Thụy Điển

    273

    75

    Hoa Kỳ (Mỹ)

    175

    174

    Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)

    274

    76

    Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)

    176

    175

    Togo (Tô-gô)

    275

    77

    Hungary (Hung-ga-ri)

    177

    176

    Tonga (Tông-ga)

    276

    78

    Hy Lạp

    178

    177

    Triều Tiên

    277

    79

    Iceland (Ai xơ len)

    179

    178

    Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)

    278

    80

    Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

    180

    179

    Trung Quốc

    279

    81

    Iran

    181

    180

    Trung Phi

    280

    82

    Iraq (I-rắc)

    182

    181

    Tunisia (Tuy-ni-di)

    281

    83

    Ireland (Ai-len)

    183

    182

    Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)

    282

    84

    Israel (I-xra-en)

    184

    183

    Tuvalu

    283

    85

    Jamaica (Gia-mai-ca)

    185

    184

    Úc (t-xrây-li-a)

    284

    86

    Jordan (Gioóc-đan-ni)

    186

    185

    Uganda (U-gan-đa)

    285

    87

    Kazakhstan (Ca-dc-xtan)

    187

    186

    Ukraina (U-crai-na)

    286

    88

    Kenya (Kê-nhi-a)

    188

    187

    Uruguay (U-ru-goay)

    287

    89

    Kiribati

    189

    188

    Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)

    288

    90

    Kuwait (Cô-oét)

    190

    189

    Vanuatu (Va-nu-a-tu)

    289

    91

    Síp

    191

    190

    Việt Nam

    000

    92

    Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)

    192

    191

    Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh

    290

    93

    Lào

    193

    192

    Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)

    291

    94

    Latvia (Lat-vi-a)

    194

    193

    Ý (I-ta-li-a)

    292

    95

    Lesotho (Lê-xô-thô)

    195

    194

    Yemen (Y-ê-men)

    293

    96

    Li ban (Li-băng)

    196

    195

    Zambia (Dăm-bi-a)

    294

    97

    Liberia (Li-bê-ri-a)

    197

    196

    Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)

    295

    98

    Libya (Li-bi)

    198

     

     

     

    99

    Liechtenstein (Lích-ten-xtai)

    199

     

     

     

     

    MÃ THẾ KỶ SINH, MÃ GIỚI TÍNH, MÃ NĂM SINH PHỤC VỤ VIỆC CẤP SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN

    1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

    Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;

    Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

    Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;

    Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;

    Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.

    2. Mã năm sinh: Thể hiện hai số cuối năm sinh của công dân.

    1