15:00 - 20/11/2025

Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045 ra sao?

Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045? Vị trí quy hoạch Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) ở đâu?

Mua bán Đất tại Huyện Kon Plông

Xem thêm Mua bán Đất tại Huyện Kon Plông

Nội dung chính

    Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045 ra sao?

    Căn cứ Phụ lục 1 và khoản 6 Điều 1 Quyết định 1128/QĐ-TTg năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045. Trong đó, quy định quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045 như sau:

    - Giai đoạn đến năm 2030:

    + Đất xây dựng các khu chức năng khoảng 6.263 ha, chiếm 6,95% diện tích đất tự nhiên khu du lịch: Bao gồm:

    (1) Đất phát triển dân cư đô thị khoảng 661 ha.

    (2) Đất phát triển hỗn hợp (dân cư, dịch vụ) khoảng 181 ha.

    (3) Đất phát triển dân cư nông thôn khoảng 485 ha;

    (4) Đất xây dựng các khu chức năng khác khoảng 4.936 ha.

    + Đất nông nghiệp và chức năng khác khoảng 83.890 ha, chiếm 93,05% diện tích đất tự nhiên khu du lịch.

    - Giai đoạn đến năm 2035:

    + Đất xây dựng các khu chức năng khoảng 8.200 ha, chiếm 9,10% diện tích đất tự nhiên khu du lịch: Bao gồm:

    (1) Đất phát triển dân cư đô thị khoảng 827 ha.

    (2) Đất phát triển hỗn hợp (dân cư, dịch vụ) khoảng 197 ha.

    (3) Đất phát triển dân cư nông thôn khoảng 582 ha;

    (4) Đất xây dựng các khu chức năng khác khoảng 6.594 ha.

    + Đất nông nghiệp và chức năng khác khoảng 81.953 ha, chiếm 90,90% diện tích đất tự nhiên khu du lịch.

    - Giai đoạn đến năm 2045:

    + Đất xây dựng các khu chức năng khoảng 10.668 ha, chiếm 11,83% diện tích đất tự nhiên khu du lịch: Bao gồm:

    (1) Đất phát triển dân cư đô thị khoảng 1.390 ha.

    (2) Đất phát triển hỗn hợp (dân cư, dịch vụ) khoảng 229 ha.

    (3) Đất phát triển dân cư nông thôn khoảng 616 ha;

    (4) Đất xây dựng các khu chức năng khác khoảng 8.433 ha.

    + Đất nông nghiệp và chức năng khác khoảng 79.485 ha, chiếm 88,17% diện tích đất tự nhiên khu du lịch.

    Bảng chi tiết quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045:

    TT

    Hạng mục sử dụng đất

    Quy hoạch năm 2030

    Quy hoạch năm 2035

     

    Quy hoạch năm 2045

     

     

    Diện tích (ha)

    Tỷ lệ (%)

    Diện tích (ha)

    Tỷ lệ (%)

    Diện tích (ha)

    Tỷ lệ (%)

     

    Dân số (người)

    102.700

    181.500

     

     

     

     

     

    Tổng diện tích quy hoạch

    90.153

    100,00

    90.153

    100,00

    90.153

    100,00

    I

    KHU VỰC XÂY DỰNG CÁC CHỨC NĂNG

    6.263

    6,95

    8.199

    9,09

    10.668

    11,83

    1

    Đất phát triển dân cư

    1.146

    1,27

    1.409

    1,56

    2.005

    2,22

    1.1

    Đất phát triển dân cư đô thị

    661

    0,73

    827

    0,92

    1.390

    1,54

    1.1.1

    Đất phát triển dân cư đô thị hiện trạng

    194

     

    194

     

    194

     

    1.1.2

    Đất phát triển dân cư đô thị mới

    467

     

    633

     

    1.195

     

    1.2

    Đất phát triển dân cư nông thôn

    485

    0,54

    582

    0,65

    616

    0,68

    2

    Đất phát triển hỗn hợp

    181

    0,20

    197

    0,22

    229

    0,25

    3

    Đất dịch vụ - công cộng

    132

    0,15

    152

    0,17

    152

    0,17

    4

    Đất cây xanh sử dụng công cộng

    415

    0,46

    498

    0,55

    563

    0,62

    5

    Đất cây xanh chuyên dụng

    300

    0,33

    636

    0,71

    636

    0,71

    6

    Đất phát triển sản xuất công nghiệp, kho tàng

    100

    0,11

    100

    0,11

    100

    0,11

    7

    Đất cơ quan, trụ sở đô thị

    29

    0,03

    35

    0,04

    50

    0,06

    8

    Đất trung tâm y tế

    8

    0,01

    10

    0,01

    24

    0,03

    9

    Đất trung tâm văn hóa, thể dục thể thao

    430

    0,48

    775

    0,86

    1.404

    1,56

    10

    Đất dịch vụ, du lịch

    909

    1,01

    1.363

    1,51

    2.295

    2,55

    11

    Đất di tích, tôn giáo

    11

    0,01

    11

    0,01

    11

    0,01

    12

    Đất an ninh

    10

    0,01

    10

    0,01

    10

    0,01

    13

    Đất quốc phòng

    191

    0,21

    191

    0,21

    191

    0,21

    14

    Đất giao thông

    586

    0,65

    997

    1,11

    1.172

    1,30

    15

    Đất hạ tầng kỹ thuật khác

    1.765

    1,96

    1.765

    1,96

    1.765

    1,96

    15.1

    Đất công trình năng lượng

    1.259

    1,40

    1.259

    1,40

    1.259

    1,40

    15.2

    Đất dự phòng phát triển hạ tầng kỹ thuật khác theo các quy hoạch chuyên ngành

    465

    0,52

    465

    0,52

    465

    0,52

    15.3

    Đất hạ tầng kỹ thuật phát triển theo khu du lịch và đô thị

    41

    0,05

    41

    0,05

    41

    0,05

    16

    Đất nghĩa trang

    50

    0,06

    50

    0,06

    60

    0,07

    II

    KHU VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ CHỨC NĂNG KHÁC

    83.890

    93,05

    81.953

    90,91

    79.485

    88,17

    1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9.748

    10,81

    8.624

    9,57

    6.325

    7,02

    2

    Đất lâm nghiệp

    72.812

    80,77

    71.937

    79,79

    71.767

    79,61

     

    Trong đó: Đất lâm nghiệp nằm ngoài quy hoạch 3 loại rừng

    0

     

    0

     

    0

     

    2.1

    Đất rừng sản xuất

    58.389

    64,77

    57.513

    63,80

    57.344

    63,61

    2.2

    Đất rừng phòng hộ

    14.423

    16,00

    14.423

    16,00

    14.423

    16,00

    3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    28

    0,03

    28

    0,03

    28

    0,03

    4

    Mặt nước (Hồ, ao, đầm, sông, suối, kênh, rạch)

    564

    0,63

    626

    0,69

    626

    0,69

    5

    Đất dự trữ phát triển

    738

    0,82

    738

    0,82

    738

    0,82

    6

    Đất chưa sử dụng

    0

    0,00

    0

    0,00

    0

    0,00

    Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045 ra sao?

    Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) đến năm 2045 ra sao? (Hình từ Internet)

    Vị trí quy hoạch Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) ở đâu?

    Căn cứ khoản 2 Điều 1 Quyết định 1128/QĐ-TTg năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định như sau:

    [1] Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch

    Bao gồm diện tích tự nhiên của thị trấn Măng Đen và 05 xã: Măng Bút, Đăk Tăng, Măng Cành, Hiếu và Pờ Ê, huyện Kon Plông, ranh giới được giới hạn như sau:

    - Phía Bắc giáp các xã: Đăk Nên, Đăk Ring, Ngọc Tem;

    - Phía Nam giáp huyện Kon Rẫy và huyện KBang, tỉnh Gia Lai;

    - Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ngãi;

    - Phía Tây giáp huyện Tu Mơ Rông, huyện Kon Rẫy.

    [2] Quy mô lập quy hoạch: Diện tích khoảng 90.153 ha.

    [3] Thời hạn quy hoạch: Đến năm 2045.

    Tính chất, chức năng Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) quy định ra sao?

    Căn cứ khoản 3 Điều 1 Quyết định 1128/QĐ-TTg năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định như sau:

    - Là khu du lịch nằm trong Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Quốc gia, với trọng tâm là các hoạt động kinh tế du lịch khai thác các lợi thế độc đáo về điều kiện khí hậu, cảnh quan tự nhiên và nét văn hóa truyền thống mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc của địa phương;

    - Có vai trò, động lực quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là phát triển du lịch, thương mại, dịch vụ cho tỉnh Kon Tum, khu vực Tây Nguyên và cả nước. Bảo đảm quốc phòng, an ninh, thích ứng với biến đổi khí hậu; nâng cao chất lượng, ổn định đời sống Nhân dân.

    Huỳnh Hữu Trọng
    Từ khóa
    Khu du lịch Măng Đen Khu du lịch Măng Đen (tỉnh Kon Tum) Sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen Quy hoạch sử dụng đất Khu du lịch Măng Đen Quy hoạch sử dụng đất
    1