14:26 - 24/11/2025

Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau. Quy hoạch sử dụng đất Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Nội dung chính

    Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    Ngày 14/11/2025 UBND Cà Mau ban hành Quyết định 01733/QĐ-UBND năm 2025 về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu Khu công nghiệp Sông Đốc, xã Sông Đốc, tỉnh Cà Mau, tỷ lệ 1/2000

    Theo đó, vị trí quy hoạch khu công nghiệp nằm tại xã Sông Đốc, có ranh giới: phía Bắc giáp sông Ông Đốc, phía Nam giáp tuyến ĐT.985D, phía Đông giáp đất nông nghiệp và phía Tây giáp kênh Dần Xây.

    Tính chất khu công nghiệp được định hướng tập trung vào các ngành chế biến thủy – hải sản, chế biến nông lâm sản, sửa chữa tàu thuyền, sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm gia dụng và đồ mỹ nghệ. Bên cạnh đó là các ngành công nghệ cao như năng lượng mới, điện tử – công nghệ số, vật liệu mới và công nghiệp sinh học.

    Các khu chức năng chính trong khu công nghiệp gồm: Khu nhà máy công nghiệp, kho bãi; khu hành chính - dịch vụ; khu cây xanh sử dụng công cộng và cây xanh cách ly; khu công trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối; giao thông nội bộ. Các khu chức năng được bố trí phù hợp quy hoạch, thuận lợi kết nối và sử dụng hạ tầng kỹ thuật chung

    Dưới đây là bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    Quy hoạch sử dụng đất Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    Theo Quyết định 01733/QĐ-UBND năm 2025 cơ cấu sử dụng đất được phân chia rõ ràng: đất nhà máy 27,93ha (61,45%), đất cây xanh 5,49ha, đất giao thông 7,03ha, đất hành chính – dịch vụ 1,91ha, đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối 0,5ha và đất an ninh 2,59ha.

    Các chỉ tiêu thiết kế hạ tầng kỹ thuật – xã hội được tính toán cho quy mô khoảng 2.500 lao động. Hệ thống giao thông gồm đường ĐT.985D và các trục D1, N1, N2, D2 với lộ giới 24–50m.

    Dưới đây là bảng quy hoạch sử dụng đất Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    TTHạng mục sử dụng đấtKý hiệuDiện tích (ha)Tỷ lệ (%)
    1Đất xây dựng nhà máy A1-A827,9361,45
    2Đất công trình HTKT đầu mốiB1; B20,50 1,10
     Bến bãi 0,50  
    3Đất công trình hành chính, dịch
    vụ
     1,914,20
     Hành chính - dịch vụDV10,46 
     Hành chính - dịch vụ (lưu trú, tạm
    trú công nhân, chuyên gia)
    DV21,45 
    4Đất cây xanh 5,4912,08
     Cây xanh công cộngCX11,37 
     Cây xanh dải phân cáchCX20,79
     
     Cây xanh cách lyCXCL3,33
     
    5Đất an ninh AN2,595,70
    6Đất giao thông 7,0315,47
     Tổng cộng 45,45100,00

    Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau (Hình từ Internet)

    Quy mô diện tích chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau

    Theo Quyết định 01733/QĐ-UBND năm 2025 thì quy mô diện tích chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau như sau:

    (1) Đất xây dựng nhà máy

    - Tổng diện tích đất sản xuất công nghiệp, kho bãi (đất xây dựng nhà máy, kho bãi) là 27,93ha, chiếm 61,45% tổng diện tích khu công nghiệp.

    - Đất nhà máy gồm 08 lô đất: Lô A1 (diện tích 4,20ha), lô A2 (diện tích 3,16ha), lô A3 (diện tích 3,52ha), lô A4 (diện tích 3,54ha), lô A5 (diện tích 3,86ha), lô A6 (diện tích 3,53ha), lô A7 (diện tích 3,12ha), lô A8 (diện tích 3,00ha); mật độ xây dựng thuần tối đa không vượt quá 70%, trong trường hợp nhà máy xây dựng lớn hơn 5 sàn sử dụng thì mật độ xây dựng thuần trong một tổ hợp nhà máy không vượt quá 60%; chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ (mặt tiếp giáp đường giao thông).

    - Dành tối thiểu 5,0ha đất công nghiệp hoặc tối thiểu 3% tổng diện tích đất công nghiệp của khu công nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng, văn phòng, kho bãi) để cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới sáng tạo (khoản 4 Điều 9 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế).

    (2) Đất công trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối

    - Đất công trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối có tổng diện tích là 0,5ha, chiếm 1,1% tổng diện tích khu công nghiệp gồm:

    + Bến xếp dỡ hàng hóa: Đây là khu công trình hạ tầng chung cho cả khu công nghiệp, mục đích để trung chuyển hàng hóa từ các tàu thủy lên vận chuyển vào nhà máy và ngược lại. Khu vực chỉ xây dựng các hạng mục phụ trợ để quản lý, kiểm tra, vận hành bến bãi như: Chốt kiểm soát, nhà vệ sinh công cộng.

    + Bến xếp dỡ hàng hóa bao gồm phần cầu cảng và bến bãi. 

    + Đất bến bãi ký hiệu B1 và B2, tổng diện tích 0,5ha, mật độ xây dựng tối đa 5%, chiều cao xây dựng tối đa 5m, chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ (mặt tiếp giáp đường D1).

    + Phần cầu cảng: Căn cứ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12250:2018 Cảng thủy nội địa - công trình bến bãi - yêu cầu thiết kế: Cấp công trình thiết kế chọn công trình cấp III (có tải trọng tàu từ 750 tấn - 1.500 tấn); chiều dài cầu cảng: Căn cứ vào chiều dài tính toán của tàu để xác định chiều dài cầu cảng; chọn chiều dài bến từ 30m - 50m; mớn nước của tàu tính toán (1,5m - 3,0m), dựa vào độ sâu hiện trạng của lòng sông Ông Đốc, đề xuất bến cách bờ tối thiểu 30m.

    - Quy mô diện tích các công trình được xác định cụ thể trong quá trình thực hiện dự án đầu tư.

    (3) Đất công trình hành chính, dịch vụ - Đất công trình hành chính, dịch vụ có tổng diện tích là 1,91ha, chiếm 4,20% tổng diện tích khu công nghiệp gồm:

    + Khu hành chính (DV1) diện tích 0,46ha, mật độ xây dựng tối đa 40%, chiều cao xây dựng tối đa 25m, chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ (mặt tiếp giáp đường N1). Bao gồm các công trình: Nhà điều hành, khu dịch vụ cho nhân viên ban quản lý, công nhân, chuyên gia lưu trú trong khu công nghiệp, thiết chế văn hóa công đoàn và các công trình khác trong khu công nghiệp.

    + Khu nhà lưu trú công nhân - chuyên gia, dịch vụ (DV2) diện tích 1,45ha, mật độ xây dựng tối đa 60%, chiều cao xây dựng tối đa 25m; chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ (mặt tiếp giáp đường N1; đường ĐT.985D). Định hướng bố trí các công trình có công năng như sau: Nhà lưu trú công nhân kết hợp nhà ở chuyên gia (quy mô phục vụ tối đa khoảng 2.500 người). d) Đất cây xanh - Đất cây xanh có tổng diện tích là 5,49ha, chiếm 12,08% tổng diện tích khu công nghiệp bao gồm đất cây xanh cách ly, diện tích 3,33ha; cây xanh công cộng, diện tích 1,37ha; cây xanh bố trí trong dãy phân cách, diện tích 0,79ha. + Chiều rộng cây xanh cách ly 50m đối với vị trí tiếp giáp khu dân cư.

    + Vị trí nhà máy ký hiệu A5 tiếp giáp với đường ĐT.985D không bố trí cây xanh cách ly vì khoảng cách từ nhà máy đến đất ở đã đảm bảo khoảng cách ly an toàn >50m (lộ giới ĐT.985D 40m và khoảng lùi nhà máy 14m).

    (5) Đất an ninh Đất an ninh có diện tích 2,59ha, chiếm 5,70% tổng diện tích khu công nghiệp gồm: Trụ sở đội công an, trụ sở đội phóng cháy chữa cháy; mật độ xây dựng tối đa 40%, chiều cao xây dựng tối đa 5 tầng, chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ (mặt tiếp giáp đường D1, đường N2).

    (6) Đất giao thông Đất giao thông chiếm diện tích 7,03ha, chiếm 15,47% tổng diện tích đất khu công nghiệp.

    Nguyễn Thị Thương Huyền
    Từ khóa
    Khu công nghiệp Sông Đốc Vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc Bản đồ vị trí quy hoạch Khu công nghiệp Sông Đốc tại Cà Mau Khu công nghiệp
    1