STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương An Trà | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3102 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3103 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Ô Lâm | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3104 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Núi Tô | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã An Tức | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | 28.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lê Trì | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | 28.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Cô Tô | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3109 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương Phi | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3110 | Huyện Tri Tôn | Xã Tà Đảnh | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3111 | Huyện Tri Tôn | Xã Vĩnh Gia | Tiếp giáp Quốc lộ: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3112 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | Tiếp giáp Quốc lộ: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3113 | Huyện Tri Tôn | Xã Lạc Qưới | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3114 | Huyện Tri Tôn | Xã Lương An Trà | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3115 | Huyện Tri Tôn | Xã Ô Lâm | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3116 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3117 | Huyện Tri Tôn | Xã Núi Tô | Tiếp giáp Đường tỉnh 959 | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3118 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3119 | Huyện Tri Tôn | Xã An Tức | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3120 | Huyện Tri Tôn | Xã Lê Trì | Tiếp giáp đường tỉnh | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3121 | Huyện Tri Tôn | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | 56.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3122 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Châu Lăng | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3123 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | 33.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3124 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3125 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lạc Quới | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3126 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương An Trà | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3127 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3128 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Ô Lâm | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3129 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Núi Tô | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3130 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã An Tức | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | 33.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3131 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lê Trì | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | 33.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3132 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3133 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3134 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3135 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3136 | Huyện Tri Tôn | Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường LaTiNa | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3137 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương Phi | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3138 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3139 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3140 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3141 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3142 | Huyện Tri Tôn | Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Đường tỉnh 959 - đến hết đường | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3143 | Huyện Tri Tôn | Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3144 | Huyện Tri Tôn | Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3145 | Huyện Tri Tôn | Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3146 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3147 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3148 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Tiếp giáp đường loại 1, loại 2 | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3149 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Tiếp giáp đường loại 1, loại 2 | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3150 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3151 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 65.000 | 52.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3152 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Tiếp giáp Đường loại 3 | 65.000 | 52.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3153 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3154 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3155 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3156 | Huyện Tri Tôn | Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường LaTiNa | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3157 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương Phi | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 70.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3158 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3159 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3160 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3161 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3162 | Huyện Tri Tôn | Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Đường tỉnh 959 - đến hết đường | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3163 | Huyện Tri Tôn | Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3164 | Huyện Tri Tôn | Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3165 | Huyện Tri Tôn | Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3166 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3167 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3168 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3169 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3170 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Bắc giáp kênh 8 Ngàn. | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3171 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3172 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3173 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3174 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Bắc giáp kênh 8 Ngàn. | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3175 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3176 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3177 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3178 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3179 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3180 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3181 | Huyện Tri Tôn | Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3182 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3183 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3184 | Huyện Tri Tôn | Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3185 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3186 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3187 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước | giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3188 | Huyện Tri Tôn | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị | |
3189 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Châu Lăng | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3190 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3191 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3192 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lạc Quới | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3193 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương An Trà | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3194 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3195 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Ô Lâm | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3196 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Núi Tô | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3197 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã An Tức | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3198 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lê Trì | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3199 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3200 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Ba Chúc | Tiếp giáp đường loại 1, loại 2: | 80.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Thị Trấn Ba Chúc - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho Thị Trấn Ba Chúc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tiếp giáp đường loại 1 và loại 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị Trấn Ba Chúc có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Thị Trấn Tri Tôn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho Thị Trấn Tri Tôn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị Trấn Tri Tôn có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực từ Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc canh tác nông nghiệp hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Các Đường Còn Lại - Đường Loại 3 - Thị trấn Cô Tô
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho thị trấn Cô Tô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này chỉ xác định một vị trí cho các đoạn đường loại 3 trong thị trấn, giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 80.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường loại 3 tại thị trấn Cô Tô. Giá cao hơn có thể phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy trì ổn định cho các khu vực khác của đoạn đường loại 3, cho thấy giá trị đất tương đương ở những khu vực này.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 50.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Điều này cho thấy mức giá đồng đều cho các khu vực thuộc đoạn đường loại 3 tại thị trấn.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 50.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh sự đồng nhất trong mức giá đất ở đoạn đường loại 3 tại thị trấn Cô Tô.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở đô thị tại các đường còn lại, Đường loại 3, thị trấn Cô Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất tại khu vực 3, xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, thuộc loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn trong khu vực còn lại của xã Châu Lăng.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất ở nông thôn thuộc khu vực còn lại của xã Châu Lăng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn với những đặc điểm nhất định về vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại của xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Tà Đảnh
Bảng giá đất tại khu vực 3 của xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 3 của xã Tà Đảnh có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn nằm tại khu vực còn lại, không nằm trong các khu vực phát triển hoặc gần các cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn, 48.000 VNĐ/m², cũng thuộc loại đất ở nông thôn và nằm trong khu vực còn lại. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất ở các khu vực khác nhau trong xã Tà Đảnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3 của xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.