STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Tri Tôn, Đường Tỉnh 959 - Đường Loại 2 - Thị Trấn Cô Tô
Bảng giá đất tại huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 959 - Đường Loại 2 - Thị Trấn Cô Tô, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 959 - Đường Loại 2, Thị Trấn Cô Tô. Với mức giá này, khu vực có lợi thế về vị trí và khả năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng các công trình thương mại.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi đoạn đường chính. Khu vực này có khả năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các mục đích sử dụng đất khác nhau với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp với các dự án cần chi phí thấp hơn nhưng vẫn mong muốn có một vị trí chiến lược trong khu vực.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp với các mục đích sử dụng đất không yêu cầu chi phí quá cao, đồng thời có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 959 - Đường Loại 2, Thị Trấn Cô Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.