STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, 3, 7, 15 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Các đường còn lại | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, 3, 7, 15 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Các đường còn lại | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Đường số 1, 3, 7, 15 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tri Tôn | Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn | Các đường còn lại | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Dân Cư Sao Mai - Đường Loại 2 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu dân cư Sao Mai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư Sao Mai, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Sao Mai có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, cùng sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí không gần các tiện ích công cộng bằng hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt mức tối ưu.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn từ trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Sao Mai, có thể là vì xa trung tâm, giao thông kém thuận tiện hoặc thiếu các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Sao Mai, Đường loại 2, Thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.