Bảng giá đất Tại Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Huyện Tri Tôn An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 912.000 547.200 364.800 182.400 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 547.000 328.200 218.800 109.400 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 638.400 383.040 255.360 127.680 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 382.900 229.740 153.160 76.580 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 547.200 328.320 218.880 109.440 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 328.200 196.920 131.280 65.640 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Tuyến Dân Cư 24 Cây Dầu - Đường Loại 3 - Thị Trấn Ba Chúc

Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho tuyến dân cư 24 Cây Dầu - Đường loại 3, thị trấn Ba Chúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ nền số 1 đến nền số 15, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực.

Vị trí 1: 912.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư 24 Cây Dầu có mức giá cao nhất là 912.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí thuận lợi hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 547.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 547.200 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiềm năng phát triển thấp hơn.

Vị trí 3: 364.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 364.800 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc giao thông.

Vị trí 4: 182.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến dân cư 24 Cây Dầu, thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện