15:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Tổng quan về Huyện Tri Tôn và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Tri Tôn, nằm ở phía Tây Nam tỉnh An Giang, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào đặc thù địa lý và hạ tầng đang được cải thiện từng ngày.

Nằm gần biên giới với Campuchia, Tri Tôn không chỉ có giá trị về kinh tế, mà còn về du lịch, đặc biệt với các địa danh nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An, và nhiều danh thắng thiên nhiên khác. Những yếu tố này đã và đang thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Tri Tôn đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện được mở rộng, nâng cấp, đồng thời, việc kết nối với các khu vực lân cận như Thành phố Long Xuyên và các khu vực trọng điểm khác giúp gia tăng tính kết nối cho khu vực này.

Hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị và khu dân cư cũng đang có dấu hiệu phát triển mạnh mẽ, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản của huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Tri Tôn

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Cụ thể, giá đất trung tâm huyện dao động từ khoảng 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², còn ở các khu vực ngoại ô giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của thị trường và mức độ khai thác bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại Tri Tôn được quy định cụ thể và điều chỉnh theo từng khu vực, từng mục đích sử dụng đất.

Từ đó, giá trị đất tại đây có thể tăng cao hơn khi các khu vực gần các điểm du lịch hoặc dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Nhìn chung, đầu tư vào bất động sản tại Tri Tôn có thể mang lại lợi nhuận dài hạn, đặc biệt khi khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và hạ tầng. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch hoặc các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tri Tôn

Huyện Tri Tôn không chỉ có giá trị về nông nghiệp mà còn về du lịch và tiềm năng phát triển kinh tế bền vững.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng đang dần được hình thành, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực. Đặc biệt, việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông sẽ giúp kết nối Tri Tôn với các khu vực khác nhanh chóng hơn, tạo động lực cho thị trường bất động sản phát triển.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Tri Tôn trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản là những lợi thế về vị trí địa lý gần các điểm du lịch nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An.

Khi các dự án phát triển du lịch và hạ tầng tiếp tục được triển khai, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư sở hữu đất tại đây để tận dụng sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Đặc biệt, với xu hướng phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cao cấp dành cho khách du lịch, Huyện Tri Tôn có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các yếu tố du lịch nổi bật, Huyện Tri Tôn đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong thị trường bất động sản của An Giang. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời lâu dài trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tri Tôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tri Tôn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tri Tôn là: 425.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
293

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến 3/2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tri Tôn Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tri Tôn Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến cầu 16 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tri Tôn Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tri Tôn Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - 30/4 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tri Tôn Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Thái Quốc Hùng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tri Tôn Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Ranh Sân vận động 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, 3, 7, 15 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Các đường còn lại 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tri Tôn Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tri Tôn Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tri Tôn Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 850.000 510.000 340.000 170.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tri Tôn Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tri Tôn Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Cầu số 15 - Đến Cầu số 16 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Ngô Quyền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 796.000 477.600 318.400 159.200 - Đất ở đô thị
48 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, số 3, số 4 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Tri Tôn Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Tri Tôn Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Tri Tôn Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Tri Tôn Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Xóm búng - Đến Hương lộ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Tri Tôn Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Tri Tôn Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Tri Tôn Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Tri Tôn Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Tri Tôn Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Tri Tôn Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Bào Điên Điển - Xóm Bún 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Tri Tôn Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Tri Tôn Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Tri Tôn Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Tri Tôn Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Tri Tôn Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Tri Tôn Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Tri Tôn Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 912.000 547.200 364.800 182.400 - Đất ở đô thị
73 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 547.000 328.200 218.800 109.400 - Đất ở đô thị
74 Huyện Tri Tôn Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Suốt đường 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Tri Tôn Đường An Định Bào Điên Điển - Xóm Bún 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Tri Tôn Đường lên Miếu Kim Tra Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Tri Tôn Đường Chùa An Lập (cổng phụ) Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Tri Tôn Đường lên Chùa Ông Chín Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Tri Tôn Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Tri Tôn Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Tri Tôn Đường lên Chùa Bửu Quang Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Tri Tôn Đường Sóc Đồng Tô 1 Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Tri Tôn Đường Sóc Đồng Tô 2 Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Cầu Sóc Triết - Cầu 15 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Tri Tôn Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Suốt đường 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Tri Tôn Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Suốt đường 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Tri Tôn Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Tri Tôn Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang 150.000 90.000 60.000 50.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Tri Tôn Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô 80.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến 3/2 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị