Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Huyện Tri Tôn An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Cầu Sóc Triết - Cầu 15 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Cầu Sóc Triết - Cầu 15 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Cầu Sóc Triết - Cầu 15 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 943 - Đường Loại 2 - Thị Trấn Cô Tô

Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị Trấn Cô Tô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 943 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý, có thể là do khoảng cách xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phản ánh điều kiện hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn trong đoạn đường.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 943 - Đường loại 2, Thị Trấn Cô Tô, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện