STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến cầu 16 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến cầu 16 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Tri Tôn | Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn | Đường 3/2 - Đến cầu 16 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Hùng Vương - Đường Loại 1 - Thị Trấn Tri Tôn
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Hùng Vương, đường loại 1, thị trấn Tri Tôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần giao lộ Trần Hưng Đạo và 3/2, với khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích quan trọng trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao cho đất ở đô thị. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao lộ chính nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, đường loại 1, thị trấn Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.