Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Huyện Tri Tôn An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 294.000 176.400 117.600 58.800 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955B - Đường Loại 3 - Thị Trấn Ba Chúc

Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cống Sộp Da đến ranh Lương Phi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 955B có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí đắc địa hơn hoặc sự phát triển kinh tế của khu vực này.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất khá cao, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị.

Vị trí 3: 168.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 168.000 VNĐ/m², phản ánh một mức giá đất hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai.

Vị trí 4: 84.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc những người muốn tìm kiếm giá đất rẻ hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện