16:23 - 07/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Tri Tôn Đường lên Miếu Kim Tra Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3002 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3003 Huyện Tri Tôn Đường Chùa An Lập (cổng phụ) Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
3004 Huyện Tri Tôn Đường lên Chùa Ông Chín Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3005 Huyện Tri Tôn Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo) Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3006 Huyện Tri Tôn Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5) Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3007 Huyện Tri Tôn Đường lên Chùa Bửu Quang Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3008 Huyện Tri Tôn Đường Sóc Đồng Tô 1 Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3009 Huyện Tri Tôn Đường Sóc Đồng Tô 2 Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở đô thị
3010 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3011 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3012 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
3013 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Cầu Sóc Triết - Cầu 15 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3014 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3015 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
3016 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
3017 Huyện Tri Tôn Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Suốt đường 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
3018 Huyện Tri Tôn Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Suốt đường 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
3019 Huyện Tri Tôn Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
3020 Huyện Tri Tôn Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang 150.000 90.000 60.000 50.000 - Đất ở đô thị
3021 Huyện Tri Tôn Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô 80.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
3022 Huyện Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến 3/2 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
3023 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị
3024 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
3025 Huyện Tri Tôn Cách Mạng Tháng 8 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị
3026 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3027 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Lợi - Đến Trần Hưng Đạo 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3028 Huyện Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất TM-DV đô thị
3029 Huyện Tri Tôn Nguyễn Huệ - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Huệ A - Đến Nguyễn Huệ B suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3030 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Hùng Vương 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3031 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Hùng Vương - Đến Võ Thị Sáu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3032 Huyện Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Văn Cừ 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
3033 Huyện Tri Tôn Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Huệ A suốt đường 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
3034 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến Trần Hưng Đạo 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3035 Huyện Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Ngô Quyền 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
3036 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3037 Huyện Tri Tôn Ngô Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Điện Biên Phủ 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
3038 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3039 Huyện Tri Tôn Lê Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Trỗi - Đến Hai Bà Trưng 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
3040 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến đường 3/2 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
3041 Huyện Tri Tôn Hùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường 3/2 - Đến cầu 16 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3042 Huyện Tri Tôn Đường 3/2 - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
3043 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
3044 Huyện Tri Tôn Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
3045 Huyện Tri Tôn Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Trãi - 30/4 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
3046 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
3047 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Trần Phú 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
3048 Huyện Tri Tôn Đường số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Thái Quốc Hùng 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
3049 Huyện Tri Tôn Đường Thái Quốc Hùng - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đến đường 30/4 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
3050 Huyện Tri Tôn Lê Văn Tám nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Trần Phú - Ranh Sân vận động 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
3051 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, 3, 7, 15 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
3052 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Các đường còn lại 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
3053 Huyện Tri Tôn Đường vào Chợ rau- Đường loại 2 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
3054 Huyện Tri Tôn Võ Thị Sáu - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
3055 Huyện Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
3056 Huyện Tri Tôn Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ - Đến Ranh Núi Tô 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
3057 Huyện Tri Tôn Lý Tự Trọng - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
3058 Huyện Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến cầu số 16 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
3059 Huyện Tri Tôn Đường 30/4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Trần Hưng Đạo - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
3060 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai 504.000 302.400 201.600 100.800 - Đất TM-DV đô thị
3061 Huyện Tri Tôn Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng - Thị trấn Tri Tôn Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3062 Huyện Tri Tôn Đường vào Nhà máy gạch Tuynel - Thị trấn Tri Tôn Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
3063 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 943 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Nguyễn Văn Cừ - Đến Ranh Núi Tô 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
3064 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Cầu số 15 - Đến Cầu số 16 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
3065 Huyện Tri Tôn Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3066 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Ngô Quyền 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
3067 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3068 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 1 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 557.200 334.320 222.880 111.440 - Đất TM-DV đô thị
3069 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Điện Biên Phủ 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3070 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Đường số 1, số 3, số 4 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
3071 Huyện Tri Tôn Khu dân cư gốm sứ 2 - Đường loại 3 - Thị trấn Tri Tôn Các nền còn lại 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
3072 Huyện Tri Tôn Đường Trần Thanh Lạc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3073 Huyện Tri Tôn Đường Phan Thị Ràng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Hà Văn Nết 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3074 Huyện Tri Tôn Đường Ngô Tự Lợi - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến ngã 3 cây Dầu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3075 Huyện Tri Tôn Đường Hà Văn Nết - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Xóm búng - Đến Hương lộ 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
3076 Huyện Tri Tôn Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến BCHQS TT.Ba Chúc 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
3077 Huyện Tri Tôn Đường Trịnh Ngọc Ảnh - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến đường Phổ Đà 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
3078 Huyện Tri Tôn Đường Thất Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Đến Cống Sộp Da 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
3079 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Cống Sộp Da - Đến ranh Lương Phi 294.000 176.400 117.600 58.800 - Đất TM-DV đô thị
3080 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Đầu Lộ - Đến giáp ranh Lạc Quới 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
3081 Huyện Tri Tôn Đường Thủy Đài Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 Cây Dầu - Đến ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3082 Huyện Tri Tôn Hương lộ - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - Đến giáp ranh Lê Trì 378.000 226.800 151.200 75.600 - Đất TM-DV đô thị
3083 Huyện Tri Tôn Đường An Định - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Bào Điên Điển - Xóm Bún 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
3084 Huyện Tri Tôn Đường Liên Hoa Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đến ngã 3 Đầu Lộ 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3085 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Bún - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3086 Huyện Tri Tôn Đường Cần Vương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3087 Huyện Tri Tôn Đường vào Tha La - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) 245.000 147.000 98.000 49.000 - Đất TM-DV đô thị
3088 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
3089 Huyện Tri Tôn Đường An Hòa - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Phổ Đà - Đến Đường vào Thala 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3090 Huyện Tri Tôn Đường Phổ Đà - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Ngọa Long Sơn 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3091 Huyện Tri Tôn Đường Thanh Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Ngô Tự Lợi - Đến Đường dưới Núi Nước 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
3092 Huyện Tri Tôn Đường Ngọa Long Sơn - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Đường Thất Sơn - Đến Đường Phổ Đà 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3093 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 1 (từ nền số 1 - Đến nền số 15) 638.400 383.040 255.360 127.680 - Đất TM-DV đô thị
3094 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư 24 cây dầu - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Vị trí 2 (các nền còn lại) 382.900 229.740 153.160 76.580 - Đất TM-DV đô thị
3095 Huyện Tri Tôn Đường vào Ô Đá - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Chúc Suốt đường 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
3096 Huyện Tri Tôn Đường An Định Bào Điên Điển - Xóm Bún 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
3097 Huyện Tri Tôn Đường lên Miếu Kim Tra Suốt đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3098 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc Suốt đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
3099 Huyện Tri Tôn Đường Chùa An Lập (cổng phụ) Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
3100 Huyện Tri Tôn Đường lên Chùa Ông Chín Suốt đường 245.000 147.000 98.000 49.000 - Đất TM-DV đô thị