Bảng giá đất Thành phố Yên Bái Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.464.167
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 19.800.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 1.980.000 Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 11.700.000 4.680.000 3.510.000 2.340.000 1.170.000 Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 11.700.000 4.680.000 3.510.000 2.340.000 1.170.000 Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 10.200.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 3.630.000 1.452.000 1.089.000 726.000 363.000 Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám - Đến hết đất chợ Yên Ninh 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất số nhà 94 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Yên Bái Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trầm 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất số nhà 46 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến tới số nhà 406 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Yên Bái Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Điện Biên 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Yên Bái Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) Đoạn tiếp theo - Đến Nghĩa trang Đá Bia 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 8.100.000 3.240.000 2.430.000 1.620.000 810.000 Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Yên Bái Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên 10.200.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Từ vị trí 1 đường Điện Biên - Đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng nhà máy Sứ 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Yên Bái Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ - Đến cầu Bảo Lương 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn từ sau Quán Đá - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Đầm Lọt 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Yên Bái Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Thịnh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đất số nhà 216 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến số nhà 60 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Yên Bái Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) - Đến hết đất số nhà 67 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Yên Bái Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến sâu 50 m 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Yên Bái Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi - Đến gặp đường Hà Huy Tập 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Yên Bái Phố Võ Thị Sáu Từ đường Yên Ninh - Đến gặp đường Ngô Gia Tự 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Võ Thị Sáu 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Hà Huy Tập 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Từ vị trí 1 đường Trần Phú - Đến gặp ngã ba 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Yên Bái Phố Ngô Sĩ Liên Đoạn tiếp theo - Đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đầu cầu 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Yên Bái Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) Đoạn tiếp theo - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Yên Bái Đường Bảo Lương Từ ngã tư km 2 - Đến gặp đường Lê Lợi 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Yên Bái Đường Cao Thắng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) Từ VT1 đường Điện Biên - Đến VT1 đường Yên Ninh 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Yên Bái Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiến theo - Đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Yên Bái Phố Trần Nguyên Hãn Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Yên Bái Phố Trần Quang Khải Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Lễ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Yên Bái Phố Đinh Liệt Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Yên Bái Phố Đào Duy Từ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị