17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Cầu Mướp Sát - Cầu Trung Hiệp 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
1702 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1703 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1704 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp ĐT.907 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1705 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1706 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1707 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị - Xã Trung Hiệp Trọn Đường 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1708 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Hiệp 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1709 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiệp 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1710 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiệp 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1711 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiệp 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1712 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Cầu Trung Hiệp - Trạm y tế cũ 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1713 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1714 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp ranh xã Tân An Luông - Giáp Đường tỉnh 907 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1715 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp Đường tỉnh 907 - UBND xã Trung Chánh 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1716 Huyện Vũng Liêm Đường Rạch Dung - Quang Trạch - Xã Trung Chánh Trọn Đường 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1717 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Chánh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1718 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Chánh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1719 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Chánh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1720 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1721 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1722 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Tân Quới Trung Giáp ĐT.901 - Giáp ranh xã Quơi An 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1723 Huyện Vũng Liêm Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn Đường 338.000 220.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1724 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân Quới Trung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1725 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân Quới Trung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1726 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Quới Trung 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1727 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh - Hết lò giết mổ Út Mười 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
1728 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1729 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 600.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1730 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1731 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1732 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1733 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Tân An Luông 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1734 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân An Luông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1735 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân An Luông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1736 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Luông 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1737 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1738 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
1739 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Cầu Nam Trung 2 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
1740 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1741 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1742 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1743 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Hiếu Thuận 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1744 Huyện Vũng Liêm Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1745 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1746 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1747 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1748 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1749 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1750 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1751 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 2.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1752 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1753 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 788.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.238.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Phụng 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Phụng 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Phụng 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Cầu Nhà Đài - Cống Sáu Cấu 975.000 634.000 412.000 268.000 - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Thuận Giáp ranh xã Hiếu Phụng - xã Hiếu Thuận (Ấp Quang Mỹ) 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thuận 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thuận 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thuận 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 1.950.000 1.268.000 824.000 536.000 - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ 600.000 390.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Giáp ĐT.906 - Cống Tư Hiệu (về Trung An) 413.000 269.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Cống Tư Hiệu (về Trung An) - Giáp ĐT.907 338.000 220.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 4.763.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 5.438.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 5.738.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 4.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 3.825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.163.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nhơn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nhơn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nhơn 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) 488.000 317.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Hiếu Thành 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.907 - Cầu Hựu Thành 975.000 634.000 412.000 268.000 - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 413.000 269.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.906 - Cống Chín Phi 488.000 317.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Vũng Liêm Thị trấn Vũng Liêm 230.000 184.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1799 Huyện Vũng Liêm Xã Trung Thành 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
1800 Huyện Vũng Liêm Xã Trung Ngãi 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm