Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Huyện Vũng Liêm Vĩnh Long

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 600.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 901, Xã Tân An Luông

Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 901, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 901 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm quan trọng như Bến đò Nước Xoáy và Giáp QL.53, tạo ra giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác do vị trí đắc địa và sự thuận tiện trong giao thông.

Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 520.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính của đường Tỉnh 901, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 901, xã Tân An Luông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện