STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông | Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông | Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh | 298.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông | Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Tân An Luông, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) tại xã Tân An Luông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cho vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã Hiếu Phụng đến giáp ranh xã Trung Chánh, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực xã Tân An Luông. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.