STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) | 650.000 | 423.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) | 553.000 | 360.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) | 488.000 | 317.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tỉnh 906, loại đất ở nông thôn, từ Đường Trạm Bơm đến Cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 906 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể vì gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 423.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 423.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với vị trí 3, có thể do gần các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc giao thông tốt hơn.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 906, xã Hiếu Thành.