STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng | Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng | Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông | 298.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng | Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) thuộc xã Hiếu Phụng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60), từ giáp QL.53 đến giáp ranh xã Tân An Luông, có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho toàn bộ đoạn đường này, cho thấy giá trị đất nông thôn tại khu vực này tương đối cao, thường phản ánh khả năng phát triển và sự kết nối giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Quang Phú - Trung Chánh, xã Hiếu Phụng. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực.