STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu | 1.550.000 | 1.008.000 | 775.000 | 543.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Đoạn còn lại | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu | 1.318.000 | 857.000 | 659.000 | 462.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Đoạn còn lại | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu | 1.163.000 | 756.000 | 581.000 | 407.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vũng Liêm | Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng | Đoạn còn lại | 675.000 | 439.000 | 338.000 | 236.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Quốc Lộ 53 - Xã Hiếu Phụng
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn Quốc lộ 53 qua xã Hiếu Phụng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Công ty xăng dầu Vĩnh Long đến giáp ranh xã Trung Hiếu, nhằm cung cấp thông tin giá trị đất và hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 53 qua xã Hiếu Phụng có mức giá 1.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng hoặc điểm thu hút chính. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và thu hút nhiều sự quan tâm từ nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.008.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, cho thấy khả năng phát triển và tiềm năng đầu tư. Khu vực này có thể có điều kiện giao thông tốt nhưng không gần bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 775.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 775.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy khả năng phát triển có phần hạn chế hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư hợp lý, đặc biệt là đối với các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 543.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 543.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên đoạn Quốc lộ 53 qua xã Hiếu Phụng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.