STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) | 2.600.000 | 1.690.000 | 1.099.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ | 800.000 | 520.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) | 2.210.000 | 1.437.000 | 934.000 | 607.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ | 680.000 | 442.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) | 1.950.000 | 1.268.000 | 824.000 | 536.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Vũng Liêm | Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tỉnh 906, loại đất ở nông thôn, từ Cầu Nhà Đài đến Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 906 có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể vì gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại, và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.690.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.690.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao, có thể do gần các khu vực tiện ích hoặc giao thông tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 1.099.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.099.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua đất với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 714.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 714.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 906, xã Hiếu Nhơn.