17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Tân Quới Trung Giáp ĐT.901 - Giáp ranh xã Quơi An 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Vũng Liêm Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn Đường 383.000 249.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân Quới Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân Quới Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Quới Trung 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh - Hết lò giết mổ Út Mười 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Tân An Luông 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân An Luông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân An Luông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Luông 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Cầu Nam Trung 2 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Hiếu Thuận 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Vũng Liêm Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 3.315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 3.315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 3.315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 3.315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 2.210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 3.315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 2.210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 884.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 2.210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 893.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.403.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Phụng 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Phụng 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Phụng 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Cầu Nhà Đài - Cống Sáu Cấu 1.105.000 718.000 467.000 303.000 - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Thuận Giáp ranh xã Hiếu Phụng - xã Hiếu Thuận (Ấp Quang Mỹ) 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thuận 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thuận 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thuận 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 2.210.000 1.437.000 934.000 607.000 - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ 680.000 442.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Giáp ĐT.906 - Cống Tư Hiệu (về Trung An) 468.000 304.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Cống Tư Hiệu (về Trung An) - Giáp ĐT.907 383.000 249.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 2.550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 5.398.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 6.163.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 6.503.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 2.210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 5.185.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 4.335.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.318.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nhơn 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nhơn 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nhơn 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) 553.000 360.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Hiếu Thành 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thành 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thành 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thành 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.907 - Cầu Hựu Thành 1.105.000 718.000 467.000 303.000 - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 468.000 304.000 198.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.906 - Cống Chín Phi 553.000 360.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Bến phà Thanh Bình - Cầu Thanh Bình 600.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
1580 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình - Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.388.000 902.000 694.000 486.000 - Đất SX-KD nông thôn
1581 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh - Hết Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.388.000 902.000 694.000 486.000 - Đất SX-KD nông thôn
1582 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình - Giáp ranh xã Quới Thiện 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1583 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Thanh Bình Thuộc địa phận xã Thanh Bình 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1584 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình Trọn Đường 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1585 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1586 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.388.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1587 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1588 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1589 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1590 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.388.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1591 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.388.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1592 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 1.538.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1593 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1594 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1595 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1596 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Đường huyện 67 - Cầu Thanh Bình 2 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1597 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình 2 - Trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1598 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Nhà thờ Liệt sĩ 1.163.000 756.000 581.000 407.000 - Đất SX-KD nông thôn
1599 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Phà Bang Tra 338.000 220.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1600 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Thanh Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn