Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, được xác định dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng tăng trưởng lớn với sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng giao thông.

Tổng quan về Huyện Mang Thít và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Mang Thít nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên điều kiện thuận lợi cho giao thông thủy bộ và phát triển kinh tế nông nghiệp. Với vị trí gần sông Cổ Chiên, Mang Thít là trung tâm sản xuất gạch nung nổi tiếng, đồng thời là nơi gìn giữ văn hóa đặc trưng của miền Tây.

Khu vực này nổi bật nhờ sự phát triển của các tuyến giao thông liên xã và tỉnh lộ như Đường tỉnh 902 và Quốc lộ 53. Sự nâng cấp và mở rộng hạ tầng giao thông không chỉ cải thiện kết nối giữa các địa phương mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Ngoài ra, Mang Thít còn được biết đến với các làng nghề truyền thống và tiềm năng du lịch sinh thái gắn liền với các vườn cây trái trù phú.

Với sự phát triển của hệ thống chợ đầu mối, trường học và các cơ sở y tế, Mang Thít đang ngày càng thu hút dân cư và các nhà đầu tư. Đây là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy nhu cầu bất động sản và gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Mang Thít

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Mang Thít dao động từ 60.000 đồng/m² đến 3.550.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 475.305 đồng/m². Đây là mức giá tương đối thấp so với các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản giá rẻ tại khu vực tiềm năng.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm ở trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn. Đây là những vị trí thuận lợi về giao thương, với sự hiện diện của các tiện ích công cộng như chợ, trường học và trung tâm hành chính.

Ngược lại, các khu vực ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Nhơn Phú, An Phước có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Mang Thít thuộc nhóm thấp nhất. Điều này không chỉ phản ánh điều kiện kinh tế đặc trưng của huyện mà còn cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất ở trung tâm để nhanh chóng thu lợi nhuận, trong khi những nhà đầu tư dài hạn nên xem xét các vị trí ngoại ô hoặc ven sông để tối ưu hóa giá trị tài sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mang Thít

Mang Thít có nhiều yếu tố nổi bật, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Nơi đây nổi tiếng với nghề làm gạch truyền thống và các làng nghề lâu đời, thu hút không ít khách du lịch trong và ngoài nước. Kết hợp với lợi thế tự nhiên, Mang Thít còn là địa điểm lý tưởng để phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng ven sông.

Các dự án nâng cấp giao thông và cơ sở hạ tầng tại Mang Thít đang góp phần lớn vào việc cải thiện giá trị bất động sản. Các tuyến đường trọng điểm và cầu cống mới không chỉ giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Vĩnh Long mà còn tạo động lực phát triển cho các xã vùng sâu vùng xa.

Sự xuất hiện của các dự án bất động sản mới và các khu dân cư hiện đại là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Với giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao, Huyện Mang Thít là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ở thị trường bất động sản miền Tây. Những khu vực ven sông hoặc gần các dự án hạ tầng lớn đang là điểm nóng để đầu tư, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản sinh thái ngày càng tăng cao.

Huyện Mang Thít là một trong những khu vực bất động sản tiềm năng nhất tại Vĩnh Long nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và giá đất hấp dẫn. Các nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các vị trí chiến lược để tối ưu hóa lợi nhuận, đặc biệt trong bối cảnh thị trường bất động sản miền Tây đang trên đà tăng trưởng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mang Thít là: 3.550.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mang Thít là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mang Thít là: 462.464 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3 ) - Xã Nhơn Phú Cầu Nhơn Phú mới - Giáp xã Mỹ Phước 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Bình Phước - Giáp ĐH.32B (30/4) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Mang Thít ĐH.32B (Đường 30/4) - Xã Nhơn Phú Cầu Cái Mới - Cầu Rạch Ranh 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Nhơn Phú 1.609.000 1.176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Mang Thít Đường huyện 34B - Xã Nhơn Phú Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Mang Thít Đường thủy sản - Xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Mang Thít Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ - Xã Nhơn Phú Đường 26/3 (ĐH.32B) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Mang Thít Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa - Xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Mang Thít ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) - Xã Nhơn Phú Cầu Cái Mới - Cầu Nhơn Phú Mới 435.000 283.000 218.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Nhơn Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Phú 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 825.000 536.000 413.000 289.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa 525.000 341.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Mang Thít Đường huyện 30 - Xã Hòa Tịnh Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long Mỹ 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Mang Thít Đường huyện 37 - Xã Hòa Tịnh Giáp Đường tỉnh 909 - Cầu UBND xã - Đập Bà Phồng 338.000 220.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh ĐH.37 - Rạch Đình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh Rạch Đình - Đường tỉnh 907 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Mang Thít Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1 - Xã Hòa Tịnh Cầu Thiềng Long - Trạm y tế xã Hòa Tịnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Hòa Tịnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa 1.088.000 707.000 544.000 381.000 - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối 1.425.000 926.000 713.000 499.000 - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Mang Thít Khu vực Chợ xã Long Mỹ 780.000 570.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Mang Thít Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Mang Thít Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Mang Thít ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Mang Thít Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Mang Thít Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Bình Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội 525.000 341.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội 563.000 366.000 281.000 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Mang Thít ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Mang Thít ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) - Xã Tân Long Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Tân Long 780.000 570.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cầu Bảy Trường - Đập Ấu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Mang Thít Đường nhựa - Xã Tân Long Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Mang Thít Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Mang Thít Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Mang Thít Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Mang Thít Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân Long 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân Long 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang 270.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội 270.000 176.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Mang Thít ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Mang Thít Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Mang Thít Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Mang Thít Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Mang Thít Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Mang Thít Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội ĐT 903 - Cầu Ba Cò 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Mang Thít Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Mang Thít Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân An Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Hội 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Hội Cầu Mới - Giáp Ranh xã Tân Long 525.000 341.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội Quốc lộ 53 - Cầu Sao Phong 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Mang Thít ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội Cầu Sao Phong - Giáp Ranh xã Tân An Hội 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Mang Thít ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Mang Thít Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân Long Hội Cầu Ba Cò - ĐH.35 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Tân Long Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Tân Long Hội 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long Hội 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Mang Thít Xã Bình Phước 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Mang Thít Xã Tân Long 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Mang Thít Xã Tân Long Hội 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Mang Thít Xã Bình Phước 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
488 Huyện Mang Thít Xã Tân Long 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
489 Huyện Mang Thít Xã Tân Long Hội 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
490 Huyện Mang Thít Xã Bình Phước 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
491 Huyện Mang Thít Xã Tân Long 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
492 Huyện Mang Thít Xã Tân Long Hội 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
493 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Mỹ An 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Mỹ Phước 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã An Phước 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Chánh An 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Chánh Hội 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Nhơn Phú 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Hòa Tịnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Mang Thít Vị trí 6 - Xã Long Mỹ 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm