STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3 ) - Xã Nhơn Phú | Cầu Nhơn Phú mới - Giáp xã Mỹ Phước | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Bình Phước - Giáp ĐH.32B (30/4) | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Mang Thít | ĐH.32B (Đường 30/4) - Xã Nhơn Phú | Cầu Cái Mới - Cầu Rạch Ranh | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Nhơn Phú | 1.609.000 | 1.176.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
405 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 34B - Xã Nhơn Phú | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Mang Thít | Đường thủy sản - Xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Mang Thít | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ - Xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Mang Thít | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa - Xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) - Xã Nhơn Phú | Cầu Cái Mới - Cầu Nhơn Phú Mới | 435.000 | 283.000 | 218.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Phú | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
411 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Nhơn Phú | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
412 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Phú | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
413 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 | 825.000 | 536.000 | 413.000 | 289.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 30 - Xã Hòa Tịnh | Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long Mỹ | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 37 - Xã Hòa Tịnh | Giáp Đường tỉnh 909 - Cầu UBND xã - Đập Bà Phồng | 338.000 | 220.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh | ĐH.37 - Rạch Đình | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh | Rạch Đình - Đường tỉnh 907 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Mang Thít | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1 - Xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long - Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Hòa Tịnh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
422 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
423 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
424 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.088.000 | 707.000 | 544.000 | 381.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.425.000 | 926.000 | 713.000 | 499.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Mang Thít | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 780.000 | 570.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
427 | Huyện Mang Thít | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
434 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
435 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
436 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước | Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước | Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội | 563.000 | 366.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Mang Thít | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Mang Thít | Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước | Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước | UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước | ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
444 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Bình Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
445 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
446 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long | Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long | Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội | 563.000 | 366.000 | 281.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long | Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Tân Long | 780.000 | 570.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
451 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Bảy Trường - Đập Ấu | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long | Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Mang Thít | Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Mang Thít | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long | Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | 375.000 | 244.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
460 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
461 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
462 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội | Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum | 563.000 | 366.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang | 270.000 | 176.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội | 270.000 | 176.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện Mang Thít | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện Mang Thít | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Mang Thít | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội | Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Mang Thít | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội | Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
474 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
475 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Hội | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
476 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Hội | Cầu Mới - Giáp Ranh xã Tân Long | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
477 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Quốc lộ 53 - Cầu Sao Phong | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
478 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Cầu Sao Phong - Giáp Ranh xã Tân An Hội | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
480 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân Long Hội | Cầu Ba Cò - ĐH.35 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
481 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
482 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
483 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long Hội | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
484 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
485 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
486 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
487 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
488 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
489 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
490 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
491 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
492 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
493 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
494 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ Phước | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
495 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã An Phước | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
496 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
497 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh Hội | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
498 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Nhơn Phú | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
499 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Hòa Tịnh | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
500 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Long Mỹ | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.31B (Đường 26/3) tại Xã Nhơn Phú, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Nhơn Phú mới đến Giáp xã Mỹ Phước, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.31B (Đường 26/3) tại Xã Nhơn Phú, từ Cầu Nhơn Phú mới đến Giáp xã Mỹ Phước, có mức giá 263.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại đoạn đường cụ thể này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.31B (Đường 26/3), Xã Nhơn Phú, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long, Huyện Mang Thít: ĐH.36 (Đường Số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại xã Tân Long đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung có mức giá là 203.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong đoạn này, phản ánh các yếu tố liên quan đến sự phát triển và tiện ích hạ tầng tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Long, huyện Mang Thít. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Mang Thít - Xã Bình Phước: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bình Phước có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do các yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây có phần giảm so với các vị trí trước đó, có thể do yếu tố về vị trí hoặc điều kiện sử dụng đất không bằng hai vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí tại xã Bình Phước, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại xã Bình Phước cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Xã Tân Long, Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Long, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Tân Long có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây là cao nhất. Mức giá này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, hoặc vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao và có thể do vị trí gần với các tiện ích hoặc điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 147.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn một chút so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 118.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đây thấp hơn. Điều này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Tân Long, Huyện Mang Thít. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Mang Thít - Xã Tân Long Hội: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tân Long Hội đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Long Hội có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây rất cao, có thể nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có điều kiện đất đai và vị trí không bằng hai vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí tại xã Tân Long Hội, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất tại xã Tân Long Hội cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.