STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Càng Long | Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa) - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Thuỷ Lợi - Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4502 | Huyện Càng Long | Đường Trương Văn Kỉnh - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 30/4 - Bờ sông Chợ cá | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4503 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Bờ sông nhà máy chà | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4504 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Sông Cầu Ngang (Cầu đal) | 797.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4505 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Văn Hưng - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 30/4 - Đường 2/9 | 1.045.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4506 | Huyện Càng Long | Đường Nguyễn Trí Tài - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Quốc lộ 53 | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4507 | Huyện Càng Long | Đường Trần Thành Đại - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ) - Đường Sơn Vọng | 605.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4508 | Huyện Càng Long | Đường Hồ Văn Biện - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Trần Thành Đại - Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4509 | Huyện Càng Long | Đường Hồ Văn Biện - Thị trấn Cầu Ngang | Đường tránh Quốc lộ 53 - Đường 2/9 | 715.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4510 | Huyện Càng Long | Đường Huỳnh Văn Lộng - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4511 | Huyện Càng Long | Đường Sơn Vọng - Thị trấn Cầu Ngang | Giáp ranh xã Mỹ Hòa - Đường bờ kênh | 605.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4512 | Huyện Càng Long | Đường Dương Minh Cảnh - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Cây Xăng) - Cầu Thanh Niên Thống Nhất | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4513 | Huyện Càng Long | Đường Dương Minh Cảnh - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Thanh Niên Thống Nhất - Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4514 | Huyện Càng Long | Đường Thất Đạo - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện) - Cầu Ấp Rạch | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4515 | Huyện Càng Long | Đường số 6 - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông) - Kênh cấp III (Minh Thuận B) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4516 | Huyện Càng Long | Đường số 7 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Trí Tài - Đường Huỳnh Văn Lộng | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4517 | Huyện Càng Long | Đường số 7 - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Huỳnh Văn Lộng - Đường 2/9 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4518 | Huyện Càng Long | Đường nội bộ khu dân cư - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương) | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4519 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4520 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Đường 30/4 | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4521 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Giáp Trung tâm Thương mại | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4522 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) - Nhà bà Năm Hảo | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4523 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Cầu Thanh Niên | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4524 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Đường Trần Thành Đại | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4525 | Huyện Càng Long | Đường tránh Quốc lộ 53 - Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Nhị Trung - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4526 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Hết Đường nhựa (đầu đường đal) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4527 | Huyện Càng Long | Đường Đal Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 (Thửa 149, tờ bản đồ 13) - Sông Cầu Ngang | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4528 | Huyện Càng Long | Đường Đal (Lò hột ba Vân) - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Sông Cầu Ngang | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4529 | Huyện Càng Long | Đường Đal Minh Thuận B - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Cầu Thất | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4530 | Huyện Càng Long | Đường đal Minh Thuận A - Thị trấn Cầu Ngang | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) - Đường nhựa Minh Thuận A | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4531 | Huyện Càng Long | Đường đal Thống Nhất - Thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 - Kênh cấp II | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4532 | Huyện Càng Long | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Cầu Ngang | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4533 | Huyện Càng Long | Hai dãy phố chợ - Thị trấn Mỹ Long | Đường huyện 19 - Giáp ranh Khóm 3 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4534 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) - Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4535 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 - Đường tỉnh 915B | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4536 | Huyện Càng Long | Hẻm Bưu điện - Thị trấn Mỹ Long | Đường huyện 19 - Giáp ranh Khóm 3 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4537 | Huyện Càng Long | Hẻm (đường đal) - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến) - Giáp ranh Khóm 4 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4538 | Huyện Càng Long | Đường đal - Thị trấn Mỹ Long | Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp) - Giáp ranh Khóm 4 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4539 | Huyện Càng Long | Đường đal - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện) - Giáp ranh Khóm 3 | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4540 | Huyện Càng Long | Đường đal Khóm 1 - Thị trấn Mỹ Long | Chợ Hải Sản - Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4541 | Huyện Càng Long | Đường đal Khóm 4 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà Sáu Tâm - Nhà vợ Ba Khê | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4542 | Huyện Càng Long | Hẻm (đường đal Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Nhà bà Vệ - Nhà ông Nguội | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4543 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 915B - Thị trấn Mỹ Long | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc - Hết ranh thị trấn Mỹ Long | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4544 | Huyện Càng Long | Đường huyện 19 - Thị trấn Mỹ Long | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc - Đường tỉnh 915B | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4545 | Huyện Càng Long | Đường huyện 19 - Thị trấn Mỹ Long | Đường tỉnh 915B - Đầu Chợ Hải Sản | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4546 | Huyện Càng Long | Đường huyện 19 - Thị trấn Mỹ Long | Chợ Hải Sản - Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4547 | Huyện Càng Long | Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Mỹ Long | Đường tỉnh 915B - Nhà ông Ngô Văn Sanh | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4548 | Huyện Càng Long | Đường đal Khóm 1 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà ông Cò - Trạm kiểm lâm | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4549 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Khu Liên Doanh - Thị trấn Mỹ Long | Bia Đồng Khởi - Đường huyện 19 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4550 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 2 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà ông chín Buôl - Nhà ông Bé Cu | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4551 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 2 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà ông Bè - Nhà ông Tám Lý | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4552 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 2 - Thị trấn Mỹ Long | Đường tỉnh 915B - Nhà ông Tư Lùng | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4553 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 1 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà Mười Manh - Nhà ông Cường | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4554 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 3 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà ông Ba Hào chỉnh tên Nhà ông Nguyễn Văn Nguyện - Khóm 4 (nhà bà Nguyễn Thị Bé) | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4555 | Huyện Càng Long | Đường đất khóm 4 - Thị trấn Mỹ Long | Nhà ông Tám Chấn - Bến đò | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4556 | Huyện Càng Long | Tuyến đê biển - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4557 | Huyện Càng Long | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Mỹ Long | 193.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4558 | Huyện Càng Long | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Thuận Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, Mỹ Hòa, Vinh Kim | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4559 | Huyện Càng Long | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Kim Hòa, Mỹ Long Bắc, Nhị Trường, Hiệp Hòa, Trường Thọ, Thạnh Hòa Sơn, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4560 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Cống Trà Cuôn - Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4561 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa - Cầu Vinh Kim | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4562 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Cầu Vinh Kim - Đường đal (Giồng Sai) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4563 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Đường đal (Giồng Sai) - Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4564 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) - Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4565 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa) - Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4566 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa - Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4567 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang - Đường Giồng Ngánh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4568 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Đường Giồng Ngánh - Cầu Ô Lắc | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4569 | Huyện Càng Long | Quốc lộ 53 | Cầu Hiệp Mỹ - Giáp thị xã Duyên Hải | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4570 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 915B | Cống Chà Và - Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4571 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 915B | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) - Cống Lung Mít | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4572 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 915B | Cống Lung Mít - Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4573 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 915B | Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc) - Giáp ranh xã Long Hữu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4574 | Huyện Càng Long | Đường huyện 5 | Đường tỉnh 912 - Đường tỉnh 915B | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4575 | Huyện Càng Long | Đường huyện 17 | Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) - Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4576 | Huyện Càng Long | Đường huyện 17 | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) - Cầu Sóc Cụt | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4577 | Huyện Càng Long | Đường huyện 17 | Cầu Sóc Cụt - Giáp ranh xã Phước Hưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4578 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang - Cầu Ông Tà | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4579 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Cầu Ông Tà - Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4580 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) - Đường huyện 17 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4581 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 nối dài | Đường huyện 17 - Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4582 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long) - Đường tránh Quốc lộ 53 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4583 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 912 | Đường tránh Quốc lộ 53 - Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4584 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 912 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa - Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4585 | Huyện Càng Long | Đường tỉnh 912 | Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ) - Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4586 | Huyện Càng Long | Đường huyện 20 | Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng) - Nhà bà Kim Thị Tông | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4587 | Huyện Càng Long | Đường huyện 20 | Nhà bà Kim Thị Tông - Đường huyện 17 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4588 | Huyện Càng Long | Đường huyện 21 | Quốc lộ 53 - Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4589 | Huyện Càng Long | Đường huyện 21 | Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) - Chùa Tân Lập | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4590 | Huyện Càng Long | Đường huyện 21 | Chùa Tân Lập - Giáp ranh xã Ngũ Lạc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4591 | Huyện Càng Long | Đường huyện 22 | Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý) - Đường huyện 21 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4592 | Huyện Càng Long | Đường huyện 23 | Đường tỉnh 912 - Ngã ba Đường tỉnh 915B và Đường nhựa ấp Năm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4593 | Huyện Càng Long | Đường huyện 35 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động) - Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4594 | Huyện Càng Long | Đường huyện 35 | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) - Trụ sở ấp Cái Già Trên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4595 | Huyện Càng Long | Đường huyện 35 | Trụ sở ấp Cái Già Trên - Trạm Y tế xã | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4596 | Huyện Càng Long | Đường huyện 35 | Trạm Y tế xã - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4597 | Huyện Càng Long | Đường lộ Sóc Chùa - Xã Thuận Hòa | Cổng Chùa (Sóc Chùa) - Giáp lộ Hiệp Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4598 | Huyện Càng Long | Đường lộ Trà Kim - Xã Thuận Hòa | Cổng Trà Kim - Chùa Trà Kim | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4599 | Huyện Càng Long | Đường lộ Thuận An - Xã Thuận Hòa | Quốc lộ 53 - Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4600 | Huyện Càng Long | Đường số 7 - Xã Thuận Hòa | Nhà ông Bảy Biến - Đường huyện 18 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Quốc lộ 53
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 53, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Cống Trà Cuôn đến Đường tránh Quốc lộ 53, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1, đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa, là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất tại một điểm quan trọng trên Quốc lộ 53 với tiềm năng phát triển và vị trí chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư đất ở nông thôn trên Quốc lộ 53, Huyện Càng Long.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Tỉnh 915B
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn đường Tỉnh 915B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 915B có mức giá 800.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ Cống Chà Và đến hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc). Giá trị đất tại đây cao nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh, với tiềm năng phát triển cao trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 915B, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Huyện 5
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn đường huyện 5, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ Đường tỉnh 912 đến Đường tỉnh 915B, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện 5 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường tỉnh 912 đến Đường tỉnh 915B. Mức giá này phản ánh sự phát triển đáng kể của khu vực nông thôn, với cơ sở hạ tầng tốt và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện sự phát triển và tiềm năng của khu vực nông thôn, với các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng hợp lý.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với khả năng phát triển.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện 5, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đường Huyện 17
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Tỉnh Trà Vinh cho đường Huyện 17, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) đến Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Huyện 17 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) và Trường Tiểu học Hiệp Hòa. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển của khu vực và điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ một số tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn cao nhờ vào sự phát triển nông thôn và kết nối với các tuyến đường quan trọng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Vị trí này có thể nằm ở khu vực ít được chú trọng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn và xa các tiện ích đô thị so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huyện 17, Huyện Càng Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đường Huyện 18
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho đường Huyện 18, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang đến Cầu Ông Tà, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Huyện 18 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang và Cầu Ông Tà. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào gần khu vực trung tâm và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào điều kiện giao thông và hạ tầng xung quanh.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, có thể do cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huyện 18. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.