STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Tuyến đê biển - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Càng Long | Tuyến đê biển - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Càng Long | Tuyến đê biển - Thị trấn Mỹ Long | Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Tuyến Đê Biển - Thị Trấn Mỹ Long
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho tuyến đê biển thuộc Thị Trấn Mỹ Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng đoạn cụ thể từ Hẻm Khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) đến hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đê biển thuộc Thị Trấn Mỹ Long có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đê biển - Thị Trấn Mỹ Long, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực cụ thể.