STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang - Cầu Ông Tà | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Cầu Ông Tà - Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) - Đường huyện 17 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang - Cầu Ông Tà | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Cầu Ông Tà - Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) - Đường huyện 17 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang - Cầu Ông Tà | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Cầu Ông Tà - Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Càng Long | Đường huyện 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) - Đường huyện 17 | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đường Huyện 18
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho đường Huyện 18, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang đến Cầu Ông Tà, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Huyện 18 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang và Cầu Ông Tà. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào gần khu vực trung tâm và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào điều kiện giao thông và hạ tầng xung quanh.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, có thể do cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huyện 18. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.