STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 - Đường tỉnh 915B | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 - Đường tỉnh 915B | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 - Đường tỉnh 915B | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Hẻm (Khóm 4) - Thị Trấn Mỹ Long
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của hẻm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ số 2 đến đường tỉnh 915B. Giá trị đất ở đây được xác định cao do sự thuận lợi về vị trí và kết nối tốt với các tuyến đường chính, cùng với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm (Khóm 4) - Thị trấn Mỹ Long, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.