STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Đường 30/4 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) - Nhà bà Năm Hảo | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Đường 30/4 | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) - Nhà bà Năm Hảo | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng - Đường đal | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường 2/9 - Đường 30/4 | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Càng Long | Đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) - Nhà bà Năm Hảo | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa - Thị Trấn Cầu Ngang
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Hưng đến Đường Đal, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Hưng đến Đường Đal có giá trị bất động sản cao do sự phát triển đô thị và nhu cầu đầu tư cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu tìm kiếm bất động sản có giá trị cao nhưng với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, tuy nhiên vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Vị trí này có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa - Thị trấn Cầu Ngang, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa - Thị Trấn Cầu Ngang
Bảng giá đất của huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nhựa - thị trấn Cầu Ngang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa, từ Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) đến Nhà bà Năm Hảo, có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa - thị trấn Cầu Ngang, huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.