STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) - Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) - Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Càng Long | Hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) - Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Hẻm (Khóm 3) - Thị Trấn Mỹ Long
Bảng giá đất của huyện Càng Long, Trà Vinh cho hẻm (Khóm 3) - Thị trấn Mỹ Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong hẻm (Khóm 3) tại Thị trấn Mỹ Long có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) đến Đường đất (giáp ranh Khóm 4). Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực hẻm, gần các tiện ích và giao thông chính của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm (Khóm 3), thị trấn Mỹ Long, huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.