17:52 - 10/01/2025

Giá đất tại Trà Vinh: Cơ hội đầu tư vào vùng đất đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Trà Vinh theo quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020, đã phản ánh rõ nét giá trị bất động sản của tỉnh trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ. Với giá đất trung bình khoảng 900.972 đồng/m², đây là một trong những khu vực có giá đất hấp dẫn, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Trà Vinh và ảnh hưởng đến giá đất

Trà Vinh nằm giữa sông Tiền và sông Hậu, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng của các dân tộc Kinh, Khmer, Hoa.

Điều này tạo nên sự khác biệt cho Trà Vinh không chỉ về mặt văn hóa mà còn ở tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Trà Vinh đang được cải thiện rõ rệt, với các dự án nâng cấp đường quốc lộ 53, 54 và 60, cùng cầu Cổ Chiên nối liền Bến Tre và Trà Vinh. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng khả năng kết nối và đẩy mạnh giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, việc phát triển Khu Kinh tế Định An, một trong những khu kinh tế ven biển lớn của miền Tây, đã thu hút nhiều dự án đầu tư, từ đó nâng cao giá trị đất tại các vùng ven biển của tỉnh.

Phân tích giá đất tại Trà Vinh: Mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng

Giá đất tại Trà Vinh dao động từ mức thấp nhất 40.000 đồng/m² đến cao nhất 36.500.000 đồng/m², với mức trung bình khoảng 900.972 đồng/m². So với các tỉnh lân cận như Bến Tre hay Sóc Trăng, giá đất tại Trà Vinh vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường tập trung ở trung tâm thành phố Trà Vinh và những khu vực gần các dự án trọng điểm như cảng Định An hay Khu Công nghiệp Long Đức.

Ngược lại, các huyện vùng sâu, vùng xa như Càng Long hay Trà Cú có mức giá thấp hơn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nền khu vực gần các trục giao thông chính hoặc các dự án lớn. Điều này không chỉ đảm bảo khả năng sinh lời mà còn giúp tận dụng các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản Trà Vinh

Trà Vinh sở hữu nhiều lợi thế về phát triển kinh tế biển, du lịch và nông nghiệp. Khu Kinh tế Định An với định hướng phát triển đa ngành nghề đang thu hút một lượng lớn nguồn vốn đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp bất động sản khu vực ven biển trở thành điểm sáng.

Ngoài ra, ngành du lịch tại Trà Vinh cũng đang có những bước phát triển đáng kể với các điểm đến như Ao Bà Om, chùa Âng, cồn Chim, tạo ra nhu cầu lớn về cơ sở lưu trú và dịch vụ. Sự phát triển này góp phần đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và vùng ven tăng trưởng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và cải thiện hạ tầng giao thông đang diễn ra ở trung tâm thành phố và các huyện lớn cũng mở ra cơ hội đầu tư đa dạng, từ đất nền, nhà phố đến các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trà Vinh là một vùng đất giàu tiềm năng với giá đất còn ở mức hấp dẫn, hạ tầng đang phát triển mạnh và sự ổn định kinh tế - xã hội. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư và người mua đất tận dụng cơ hội tại Trà Vinh.

Giá đất cao nhất tại Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Trà Vinh là: 915.923 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4054

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Tiểu Cần Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1702 Huyện Tiểu Cần Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 - Đường Võ Thị Sáu 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1703 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) - Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1704 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cầu Quan Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ  31 (hộ Nguyễn Văn An) - Sông Cần Chông 1.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1705 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ  60 (Giáp ranh xã Long Thới) - Bến Phà 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1706 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ - Cống khóm III 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1707 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) - Thị trấn Cầu Quan Cống khóm III - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1708 Huyện Tiểu Cần Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) - Thị trấn Cầu Quan Giáp xã Long Thới - Cống Chín Chìa 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1709 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Cống Chín Chìa - Đường Trần Phú 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1710 Huyện Tiểu Cần Đường Hùng Vương - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Phú - Sông Cần Chông 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1711 Huyện Tiểu Cần Đường Ngang - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1712 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) - Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1713 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Quan Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) - Cầu Sắt 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1714 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Cầu Sắt - Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1715 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 (Định Tấn) - Thị trấn Cầu Quan Đường Nguyễn Huệ - Cống đập Cần Chông 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1716 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1717 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp Chợ Thuận An - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Kênh Định Thuận 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1718 Huyện Tiểu Cần Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan 1.485.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1719 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Ông Sáu Lớn - Cuối hẻm 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1720 Huyện Tiểu Cần Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan - Thị trấn Cầu Quan Nhà Bà Hai Ánh - Đường 30/4 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1721 Huyện Tiểu Cần Đường đal - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú (nhà Năm Tàu) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ  60) 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1722 Huyện Tiểu Cần Đường đal Xóm Lá (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) - Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1723 Huyện Tiểu Cần Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm - Thị trấn Cầu Quan Trần Phú - Nguyễn Huệ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1724 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1725 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Ba Chương) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Sông Khém 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1726 Huyện Tiểu Cần Đường đal (Tư Thế) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Kênh Mặc Sẩm 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1727 Huyện Tiểu Cần Đường đal liên Khóm 1,4,5 (áp dụng chung xã Long Thới) - Thị trấn Cầu Quan Đầu đường Hai Bà Trưng - Đường Cách Mạng Tháng 8 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1728 Huyện Tiểu Cần Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn - Thị trấn Cầu Quan Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) - Đường Cách Mạng Tháng 8 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1729 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Cầu Quan Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1730 Huyện Tiểu Cần Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1731 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa gạch Ghe Hầu - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Trần Phú 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1732 Huyện Tiểu Cần Đường kênh Định Thuận - Thị trấn Cầu Quan Quốc lộ 60 - Đường Rạch Ghe Hầu 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1733 Huyện Tiểu Cần Đường sau nhà thờ - Thị trấn Cầu Quan Nguyễn Văn Thông - Lương Văn Mẫn 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1734 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 1 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Đường Sân Bóng 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1735 Huyện Tiểu Cần Đường Bàn Cờ 2 - Thị trấn Cầu Quan Đường Hai Bà Trưng - Đường Sân Bóng 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1736 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Lá - Thị trấn Cầu Quan Rach nhà ba Heo - Quốc lộ 60 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1737 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa 5 Đường - Thị trấn Cầu Quan Đường Hương lợ 34 - Kênh Mặc Sẩm 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1738 Huyện Tiểu Cần Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc - Thị trấn Cầu Quan Hộ ông Trần Minh Hoàng - Hộ ông Trần Văn Dũng 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1739 Huyện Tiểu Cần Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 - Thị trấn Cầu Quan Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1740 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Cua - Thị trấn Cầu Quan Đường Hùng Vương - Hộ ông Trần Văn Chiến 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1741 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1742 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1743 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở - Sông Cần Chông 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1744 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 (đoạn mới) Sông Cần Chông - Quốc lộ  54 cũ (Tân Hùng) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1745 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1746 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ  Tân Hùng; đối diện đường bê tông 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1747 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1748 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 54 Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1749 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) - Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1750 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) - Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1751 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa  119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) - Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1752 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) - Cống Ô Đùng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1753 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Ô Đùng - Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) - Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử - Cống Cây hẹ 715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Cây hẹ - Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long - Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ - Cầu Tiểu Cần 2.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Tiểu Cần - Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện 1.760.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện - Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) 1.375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) - Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang - Cầu Cầu Tre 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Cầu Tre - Cống Trinh Phụ 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cống Trinh Phụ - Cầu Cầu Suối 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Tiểu Cần Quốc lộ 60 Cầu Cầu Suối - Giáp ranh thị trấn Cầu Quan 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Quốc lộ  54 (Ngã ba Rạch Lợp) - Cầu Đại Sư 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Cầu Đại Sư - Cống Chín Bình 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Cống Chín Bình - Cầu Lê Văn Quới 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Cầu Lê Văn Quới - Cầu Nhà Thờ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Cầu Nhà Thờ - Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 912 Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) - Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ) 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Tiểu Cần Đường tỉnh 915 Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) - Giáp ranh Trà Cú 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 2 Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) - Cầu vàm Bến Cát 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 2 Cầu vàm Bến Cát - Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử) Quốc lộ 60 - Cầu nhà ông Mười Cầu 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử) Cầu nhà ông Mười Cầu - Giáp ranh xã Huyền Hội 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 13 Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ) - Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 26 Quốc lộ 54 - Cầu Ba Điều 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 26 Cầu Ba Điều - Cầu Kênh Trẹm 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 26 Cầu Kênh Trẹm - Cầu Cao Một 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 26 Bưu điện Tân Hòa - Kênh 6 Phó 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 26 Kênh 6 Phó - Ngã ba đê bao Cần Chông 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 34 (Long Thới) Giáp ranh thị trấn Cầu Quan - Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 13 Đường tránh Quốc lộ 60 - Đường Vành đai phía đông 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Tiểu Cần Đường huyện 13 Đường Vành đai phía đông - Hết tuyến 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Tiểu Cần Đường Ngãi Trung đi Lò ngò Cầu Ngãi Trung - Cầu nhà Hai Tạo 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Tiểu Cần Đường Ngãi Trung đi Lò ngò Cầu nhà Hai Tạo - Cầu Hai Ngổ 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Tiểu Cần Đường Ngãi Trung đi Lò ngò Cầu Hai Ngổ - Giáp ranh ấp Lò Ngò 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Tiểu Cần Đường Ngãi Trung đi Lò ngò Giáp ranh ấp Lò Ngò - Quốc lộ 60  (Chợ Lò Ngò) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Tiểu Cần Đường Hàng Còng Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) - Cầu Ngãi Hùng 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Tiểu Cần Đường Ô Trao Quốc lộ 60 - Chùa Ô Trao 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Tiểu Cần Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình Quốc lộ 60 - Cầu Chà Vơ 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Tiểu Cần Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung Đường đal 3,5m (Ô Ét) - Đường huyện 25 192.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ xã Tập Ngãi - Xã Tập Ngãi 605.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ Cây Ổi - Xã Tập Ngãi 247.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Ngãi Trung - Xã Tập Ngãi Đường tỉnh 912 - Đường huyện 13 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư - Xã Tập Ngãi Đường nhựa ấp Cây Ổi - Giáp Đường tỉnh 912 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Tiểu Cần Chợ Ngã Tư - Xã Ngãi Hùng Đường tỉnh 912 - Kênh 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Huyện Tiểu Cần Chợ Ngã Tư - Xã Ngãi Hùng Nhà ông Cẩn - Kênh 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Tiểu Cần Trung tâm chợ Ngãi Hùng - Xã Ngãi Hùng 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn