STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) - Cầu vàm Bến Cát | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Cầu vàm Bến Cát - Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) - Cầu vàm Bến Cát | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Cầu vàm Bến Cát - Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) - Cầu vàm Bến Cát | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 2 | Cầu vàm Bến Cát - Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Đường Huyện 2
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường Huyện 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) đến Cầu vàm Bến Cát có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực nông thôn, phản ánh giá trị đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Huyện 2, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.