STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) - Thị trấn Tiểu Cần | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) - Ngã ba Rạch Lợp | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Trà Vinh Huyện Tiểu Cần: Đường Nội Ô Thị Trấn Tiểu Cần (Đường Tỉnh 912)
Bảng giá đất của huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) đến Ngã ba Rạch Lợp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn của huyện Tiểu Cần. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và giao thông chính. Đoạn đường này từ Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) đến Ngã ba Rạch Lợp có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và mật độ dân cư cao, điều này làm tăng giá trị đất tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực nội ô thị trấn Tiểu Cần, đặc biệt là tại các vị trí dọc theo Đường tỉnh 912. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị.