Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nền kinh tế nông nghiệp ổn định, giao thông cải thiện và giá đất hợp lý, mở ra nhiều tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tiểu Cần và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Tiểu Cần nằm ở phía Tây Nam tỉnh Trà Vinh, cách Thành phố Trà Vinh khoảng 20 km. Với vị trí giáp ranh Huyện Cầu Kè và Huyện Trà Cú, đây là một trong những khu vực trọng điểm trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương. Huyện được bao quanh bởi các con sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy và việc canh tác nông nghiệp.

Tiểu Cần được biết đến với thế mạnh về sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lúa và các loại cây ăn trái đặc sản. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 60 và các tỉnh lộ liên kết nội huyện đã được nâng cấp, tạo điều kiện tốt hơn cho giao thương hàng hóa và phát triển kinh tế.

Sự hiện diện của các khu chợ lớn và trung tâm thương mại tại trung tâm huyện cũng góp phần tăng cường sức hút của khu vực.

Các dự án hạ tầng mới tại Tiểu Cần đang trong giai đoạn triển khai, như nâng cấp các tuyến giao thông nông thôn và mở rộng mạng lưới điện, nước. Đây là những yếu tố then chốt làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiểu Cần

Giá đất tại Huyện Tiểu Cần dao động từ 40.000 đồng/m² đến 4.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 791.961 đồng/m². Đây là mức giá tương đối cạnh tranh so với các huyện khác trong tỉnh Trà Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển ổn định.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, dịch vụ thương mại hoặc văn phòng.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc gần sông như các xã Phú Cần và Tập Ngãi có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao hoặc nghỉ dưỡng sinh thái.

So với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Tiểu Cần thấp hơn đáng kể, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

Với tốc độ phát triển hạ tầng hiện tại, giá đất tại Tiểu Cần được dự đoán sẽ tăng ổn định, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường giao thông lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm huyện để tận dụng sự tăng giá nhanh từ các dự án phát triển hạ tầng. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực ven sông hoặc các xã có tiềm năng du lịch sinh thái sẽ mang lại giá trị lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần có nhiều lợi thế vượt trội, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng đang được đầu tư đồng bộ. Vị trí gần Thành phố Trà Vinh và các tuyến quốc lộ lớn giúp khu vực này trở thành cầu nối quan trọng trong giao thương hàng hóa. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản tại đây phát triển mạnh mẽ.

Huyện Tiểu Cần cũng được hưởng lợi lớn từ các dự án hạ tầng trọng điểm, như nâng cấp Quốc lộ 60 và mở rộng các tuyến đường nông thôn. Những dự án này không chỉ giúp gia tăng kết nối mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và gần các cụm công nghiệp.

Tiềm năng du lịch sinh thái tại các khu vực ven sông cũng là một điểm mạnh, với nhiều cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và homestay.

Sự gia tăng dân cư và nhu cầu nhà ở đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các khu dân cư mới hoặc các dự án bất động sản thương mại. Các khu vực có đất nền quy hoạch mới đang thu hút sự quan tâm lớn từ nhà đầu tư, nhờ giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Huyện Tiểu Cần, với bảng giá đất hấp dẫn và hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao, đặc biệt là những vị trí gần trung tâm hoặc có các dự án hạ tầng mới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiểu Cần là: 805.097 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
206

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 600.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 400.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 700.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị