Bảng giá đất Huyện Tiểu Cần Trà Vinh

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 4.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiểu Cần là: 40.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiểu Cần là: 791.961
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 600.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 400.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 700.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tiểu Cần Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Cầu Bà Liếp 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tiểu Cần Đường Sân Bóng - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Kho Lương thực 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tiểu Cần 03 tuyến đường ngang - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tiểu Cần Đường Chùa Cây Hẹ - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Đường Võ Thị Sáu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tiểu Cần Chùa Cao Đài - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tiểu Cần 02 hẻm đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Phú - Cặp sông 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Nguyễn Văn Trổi 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Đường 30/4 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường 30/4 (chợ) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 - Đường Võ Thị Sáu 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tiểu Cần Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) - Thị trấn Tiểu Cần Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) - Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hẻm đường 30/4 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tiểu Cần Hẻm đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tiểu Cần Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tiểu Cần 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 - Thị trấn Tiểu Cần 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tiểu Cần Hẻm phía sau UBND huyện - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tiểu Cần Hẻm khóm 1 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ  60 - Hết hẻm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Khóm 5 - Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tiểu Cần Hẻm Bà Liếp - Thị trấn Tiểu Cần Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) - Hết hẻm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) - Hết tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tiểu Cần Đường đal Khóm 3 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) - Sông Cần Chông 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 6 - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Hết tuyến 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tiểu Cần Thị trấn Tiểu Cần Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm 5) - Thị trấn Tiểu Cần Quốc lộ 54 - Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa khóm 5 - Thị trấn Tiểu Cần Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) - Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tiểu Cần Đường nhựa Cặp Đình Thần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Sông Tiểu Cần 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tiểu Cần Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) - Quốc lộ 54, xã Phú Cần 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Cầu Sóc Tre 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Tiểu Cần Đường 30/4 - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Đường Trần Hưng Đạo 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tiểu Cần Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Chợ cá 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đầu cầu Sóc Tre cũ - Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) - Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) - Thị trấn Tiểu Cần Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) - Quốc lộ  60 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) - Đường Hai Bà Trưng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Văn Trổi - Thị trấn Tiểu Cần Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Văn Tám 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tiểu Cần Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Năm - Bưu  Điện - Đường Võ Thị Sáu 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tiểu Cần Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Tiểu Cần Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hai Bà Trưng 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tiểu Cần Đường Trần Phú - Thị trấn Tiểu Cần Ngã Ba Quốc lộ  60 - Cống Tài Phú 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Tiểu Cần

Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, có thể gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã Năm đến Cầu Sóc Tre, thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Hai Bà Trưng - Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất của Đường Hai Bà Trưng, Thị Trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Thị Sáu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Hai Bà Trưng, từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Thị Sáu, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực đô thị. Giá trị cao của đất ở vị trí này được thúc đẩy bởi vị trí đắc địa và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh, cũng như các tiện ích đô thị quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Hai Bà Trưng, Thị Trấn Tiểu Cần. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Đường 30/4 - Thị Trấn Tiểu Cần

Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ Ngã Năm đến Đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị tại Thị trấn Tiểu Cần, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Năm đến Đường Trần Hưng Đạo có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các khu vực đô thị gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường 30/4, Thị trấn Tiểu Cần, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Hai Dãy Phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần

Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho hai dãy phố Chợ Tiểu Cần - Thị trấn Tiểu Cần, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ Đường Trần Hưng Đạo đến Chợ cá, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hai dãy phố Chợ Tiểu Cần có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại sầm uất và chợ cá, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hai dãy phố Chợ Tiểu Cần, Thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Võ Thị Sáu - Thị Trấn Tiểu Cần

Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường từ Đầu cầu Sóc Tre cũ đến Đường Lê Văn Tám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đầu cầu Sóc Tre cũ đến Đường Lê Văn Tám, đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước), có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, có thể gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đầu cầu Sóc Tre cũ đến Đường Lê Văn Tám, thị trấn Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.