STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường tỉnh 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) - Giáp ranh Trà Cú | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường tỉnh 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) - Giáp ranh Trà Cú | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường tỉnh 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) - Giáp ranh Trà Cú | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Tỉnh 915
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho đoạn đường Tỉnh 915, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) đến Giáp ranh Trà Cú, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 915 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 915, Huyện Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.