STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh - Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) - Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú - Cầu Rạch Lợp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp - Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông - Cầu Te Te | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Tiểu Cần | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te - Giáp ranh Trà Cú | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Quốc Lộ 54
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho Quốc lộ 54, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ giáp ranh xã Phong Thạnh đến giáp ranh Huyện đội, đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 54 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và khu vực giáp ranh với các xã, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong cùng đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại Quốc lộ 54. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.