STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Quốc lộ 54 - Cầu Ba Điều | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Ba Điều - Cầu Kênh Trẹm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Kênh Trẹm - Cầu Cao Một | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Bưu điện Tân Hòa - Kênh 6 Phó | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Kênh 6 Phó - Ngã ba đê bao Cần Chông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Quốc lộ 54 - Cầu Ba Điều | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Ba Điều - Cầu Kênh Trẹm | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Kênh Trẹm - Cầu Cao Một | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Bưu điện Tân Hòa - Kênh 6 Phó | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Kênh 6 Phó - Ngã ba đê bao Cần Chông | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Quốc lộ 54 - Cầu Ba Điều | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Ba Điều - Cầu Kênh Trẹm | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Cầu Kênh Trẹm - Cầu Cao Một | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Bưu điện Tân Hòa - Kênh 6 Phó | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Tiểu Cần | Đường huyện 26 | Kênh 6 Phó - Ngã ba đê bao Cần Chông | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Huyện 26 - Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất của Đường Huyện 26, thuộc Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Quốc lộ 54 đến Cầu Ba Điều, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất và đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Huyện 26, từ Quốc lộ 54 đến Cầu Ba Điều, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên vị trí thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và điểm quan trọng trong khu vực. Điều này làm tăng giá trị đất tại vị trí này so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Huyện 26, Huyện Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.