STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
602 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 - đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 2 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
603 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 - đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
604 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 phố Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138 tờ bản đồ số 77) - đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
605 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) - đến giáp phố Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
606 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ - đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
607 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
608 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 - đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 2 | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
609 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 - đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
610 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
611 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
612 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 59 - đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
613 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 21 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 66, khu phố 11 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
614 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
615 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 10. | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
616 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. | 2.160.000 | 1.728.000 | 1.296.000 | 864.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
617 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Đoàn Kết - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 3. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
618 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 26 tờ bản đồ 99 | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
619 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56, 65 tờ bản đồ 75) - đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172, 170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 1.980.000 | 1.584.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
620 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40, 39 tờ bản đồ 83) - đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116, 139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
621 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan - đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 1.980.000 | 1.584.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
622 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Bính - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 2.520.000 | 2.016.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
623 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Trực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | nối từ phố Nguyễn Đình Chiểu - đến phố Nguyễn Bính, khu phố 2 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
624 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55, tờ bản đồ 76) - đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
625 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 - đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 1.740.000 | 1.392.000 | 1.044.000 | 696.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
626 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 - đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 1.380.000 | 1.104.000 | 828.000 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
627 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đào Duy Anh: - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến Phố Mai Hắc Đế | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
628 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 960.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
629 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
630 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) - đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
631 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
632 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Bình Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Đoàn Kết, khu phố 6 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
633 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
634 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
635 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Công Kế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ sau đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáụ | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
636 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 - đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
637 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu ( thửa 32 tờ bản đồ 91) - đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
638 | Thị xã Bỉm Sơn | Tuyến đường Gom dọc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | đoạn từ thửa số 3, 5 tờ bản đồ số 58 - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 67 phường Ngọc Trạo và thửa số 13 tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
639 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn nối từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
640 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
641 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Giót - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
642 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) - đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
643 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Hán Siêu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
644 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Tế Xương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
645 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
646 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
647 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ Phố Nguyễn Thiếp - đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
648 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Khuyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) - đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
649 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) - đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
650 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Đông - đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
651 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 phía Bắc trường THCS Ngọc Trạo (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Tây - đến Thửa 21 tờ bản đồ số 63, khu phố 12 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
652 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27, tờ bản đồ 71) - đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
653 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74, tờ bản đồ 71) - đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
654 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29, tờ bản đồ 71) - đến thửa số 68, 70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
655 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 về phía Nam - đến hết phố, khu phố 14 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
656 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nam Cao - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
657 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Sỹ Liên - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ - đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
658 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
659 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
660 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Huy Dực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
661 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
662 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường KDC xí nghiệp May 10, khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
663 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
664 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc - đến hết khu dân cư mới | 960.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
665 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
666 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
667 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) - đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
668 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
669 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
670 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
671 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
672 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc - đến hết khu dân cư | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
673 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
674 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
675 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Hựu Bình, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Nam - đến hết khu dân cư. | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
676 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
677 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Văn Huy, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
678 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các trục đường - đến hết khu dân cư | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
679 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
680 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
681 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 6 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây - đến thửa 44 tờ bản đồ 90. | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
682 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ - đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
683 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
684 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đoàn Kết - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây - đến thửa 63 tờ bản đồ 90, khu phố 3 | 1.320.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
685 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết - đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
686 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 - đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
687 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) - đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
688 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) - đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
689 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đthửa 13 tờ bản đồ 62 - đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
690 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
691 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Tĩnh, khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết khu dân cư mới CTCPVLXD | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
692 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
693 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
694 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | từ các đường trục - đến hết khu dân cư. | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
695 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư Bắc xưởng mộc - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | từ thửa 31 tờ bản đồ số 57 - đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 | 960.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
696 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo | Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
697 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Đặng Quang - đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
698 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Tá) - đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
699 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Bùi Xương Trạch - đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Tùng). | 1.920.000 | 1.536.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
700 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Hương) - đến thửa 9 tờ bản đồ số 24 (nhà ông Khoát) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Đào Duy Anh - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất cho khu vực Phố Đào Duy Anh, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho loại đất thương mại, dịch vụ đô thị (TM-DV) trên đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến phố Mai Hắc Đế.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến phố Mai Hắc Đế có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với tiềm năng sinh lời lớn. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, thu hút nhiều nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này vẫn có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, mặc dù ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng phát triển cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, cung cấp mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Phố Đào Duy Anh, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa Thị Xã Bỉm Sơn: Phố Bùi Công Kế - Phường Ngọc Trạo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại phố Bùi Công Kế, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Bảng giá áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị tại khu vực đồng bằng, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị. Phù hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ cần sự hiện diện nổi bật và khả năng thu hút khách hàng.
Vị trí 2: 1.056.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.056.000 VNĐ/m², nằm gần khu vực của vị trí 1 nhưng giá thấp hơn một chút. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại-dịch vụ với ngân sách lớn hơn nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế về vị trí và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 792.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 792.000 VNĐ/m², cung cấp giá trung bình cho các dự án tại khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vị trí này vẫn có những lợi thế về sự tiếp cận và tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 528.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn này, với giá 528.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ với ngân sách hạn chế, cung cấp cơ hội đầu tư giá trị với chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể không nằm gần các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất tại phố Bùi Công Kế giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị đất thương mại-dịch vụ trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Phạm Văn Huy - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất của thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn đường Phạm Văn Huy - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Huy - Phường Ngọc Trạo có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nên giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 384.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 384.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 192.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 192.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Văn Huy, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.