Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 11 - Phường Ngọc Trạo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Khu Dân Cư Khu Phố 11, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất được quy định là đất ở đô thị và thuộc khu vực đồng bằng. Giá đất được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến. Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách tốt và yêu cầu vị trí thuận lợi trong khu đô thị.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.120.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 840.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tiết kiệm hơn cho các dự án cần cân nhắc về chi phí. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được lợi thế về vị trí trong khu đô thị.

Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 560.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần diện tích lớn với chi phí thấp.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn hiểu rõ về giá trị của từng vị trí tại Đường Khu Dân Cư Khu Phố 11.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện