Bảng giá đất Tại Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 960.000 768.000 576.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (Đồng Bằng)

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Phố Lương Ngọc Quyến, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn được quy định cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa số 15, tờ bản đồ số 62, khu phố 13.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị của khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có thể thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.

Vị trí 2: 1.280.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.280.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị cao, nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và dịch vụ, là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với ngân sách lớn hơn.

Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn này. Khu vực này vẫn có giá trị cao và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 640.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Phố Lương Ngọc Quyến, Phường Ngọc Trạo, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện