Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các trục đường - đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các trục đường - đến hết khu dân cư 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các trục đường - đến hết khu dân cư 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 14 - Phường Ngọc Trạo

Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực Đường Khu Dân Cư Khu Phố 14, Phường Ngọc Trạo, thuộc Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất là đất ở đô thị, và bảng giá này áp dụng cho đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29 tờ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của khu vực. Vị trí này thích hợp cho các dự án có yêu cầu cao về vị trí và ngân sách đầu tư lớn.

Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải nhưng vẫn yêu cầu một vị trí tốt trong khu vực đồng bằng.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này là trung bình trong đoạn đường và phù hợp cho các dự án cần cân nhắc ngân sách nhưng vẫn đòi hỏi vị trí thuận lợi.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 320.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc những ai muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện