Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư 840.000 672.000 504.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 12 - Phường Ngọc Trạo

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Đường Khu Dân Cư Khu Phố 12, Phường Ngọc Trạo, thuộc Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất là đất ở đô thị, và bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư. Thông tin được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của khu vực. Phù hợp cho các dự án yêu cầu vị trí thuận lợi và ngân sách đầu tư lớn.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách vừa phải nhưng vẫn yêu cầu vị trí tốt trong khu vực đồng bằng.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án với chi phí cân nhắc. Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá là 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án cần chi phí tiết kiệm hơn hoặc những ai muốn tối ưu hóa ngân sách đầu tư.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện