Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 3 - Phường Ngọc Trạo

Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực Đường Khu Dân Cư Khu Phố 3, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất là đất ở đô thị, áp dụng cho đoạn từ thửa 9 tờ bản đồ 97 đến thửa 1 tờ bản đồ 89. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án với ngân sách cao và yêu cầu vị trí thuận lợi trong khu đô thị.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 960.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này là trung bình trong khu vực, phù hợp cho các dự án cần cân nhắc ngân sách nhưng vẫn mong muốn có vị trí tốt trong khu đô thị.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 480.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện