Bảng giá đất Tại Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 2 - Phường Ngọc Trạo

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho khu vực Đường Khu Dân Cư Khu Phố 2, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất là đất ở đô thị, và bảng giá áp dụng cho đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng). Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, thích hợp cho các dự án có ngân sách lớn và yêu cầu vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải nhưng vẫn yêu cầu vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong đoạn đường. Mức giá này phù hợp cho các dự án cần cân nhắc ngân sách nhưng vẫn mong muốn có vị trí tốt trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 960.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện