Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn là cửa ngõ kinh tế phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh miền Bắc với vùng Bắc Trung Bộ. Với vị trí chiến lược nằm trên tuyến Quốc lộ 1A và gần tuyến đường sắt Bắc Nam, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ thuận tiện trong giao thương mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển công nghiệp và đô thị.

Thị xã Bỉm Sơn sở hữu Khu công nghiệp Bỉm Sơn, một trong những khu công nghiệp lớn của tỉnh Thanh Hóa, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự hiện diện của các ngành công nghiệp trọng điểm như xi măng, hóa chất và chế biến thực phẩm đã tạo ra làn sóng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu cao về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ truyền thống cũng được đầu tư đồng bộ, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt của người dân.

Quy hoạch hạ tầng giao thông tại Thị xã Bỉm Sơn đang được chú trọng với việc nâng cấp các tuyến đường nội thị, mở rộng đường kết nối đến các khu công nghiệp và các huyện lân cận. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn

Giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp, đến 18.000.000 đồng/m² ở các tuyến đường chính và khu trung tâm thị xã. Mức giá trung bình đạt 1.780.513 đồng/m², là một con số khá hấp dẫn so với các địa phương khác trong tỉnh Thanh Hóa.

So với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn thấp hơn, điều này phản ánh tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực có chi phí đầu tư hợp lý.

Tuy nhiên, với việc phát triển các khu công nghiệp và mở rộng đô thị, giá đất tại Bỉm Sơn có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn là một nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần Khu công nghiệp Bỉm Sơn hoặc trung tâm thị xã là lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào đất nền hoặc các dự án nhà phố thương mại.

Với chiến lược dài hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực ven đô hoặc gần các dự án giao thông lớn như tuyến đường nối Bỉm Sơn với Quốc lộ 1A sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn đang thu hút sự chú ý nhờ tốc độ phát triển công nghiệp nhanh chóng. Việc quy hoạch mở rộng Khu công nghiệp Bỉm Sơn cùng với sự hiện diện của nhiều dự án lớn đã đẩy mạnh nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển hạ tầng như đường nội thị và các khu dân cư mới đang dần hoàn thiện, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Một yếu tố không thể bỏ qua là tiềm năng phát triển du lịch công nghiệp tại Thị xã Bỉm Sơn, nơi có thể khai thác các địa điểm mang tính biểu tượng như các nhà máy xi măng lớn và khu vực bảo tồn thiên nhiên xung quanh. Việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch sẽ là hướng đi tiềm năng trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng kinh tế, Thị xã Bỉm Sơn đang trở thành một trong những khu vực hấp dẫn nhất cho các nhà đầu tư bất động sản tại Thanh Hóa.

Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ là trung tâm kinh tế mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực này, nơi tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.828.838 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
729

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ - đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
102 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
103 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 - đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 2 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
104 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 - đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 2 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
105 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở đô thị
106 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
107 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 59 - đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
108 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 21 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 66, khu phố 11 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
109 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
110 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 10. 5.200.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
111 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
112 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Đoàn Kết - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 3. 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
113 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Đình Phùng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 26 tờ bản đồ 99 5.200.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
114 Thị xã Bỉm Sơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56, 65 tờ bản đồ 75) - đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172, 170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
115 Thị xã Bỉm Sơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40, 39 tờ bản đồ 83) - đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116, 139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
116 Thị xã Bỉm Sơn Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan - đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
117 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Bính - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến hết khu dân cư, khu phố 2 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
118 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Trực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) nối từ phố Nguyễn Đình Chiểu - đến phố Nguyễn Bính, khu phố 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
119 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55, tờ bản đồ 76) - đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 - đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
121 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 - đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
122 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đào Duy Anh - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến Phố Mai Hắc Đế 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
123 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
124 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
125 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) - đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
126 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
127 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Bình Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Đoàn Kết, khu phố 6 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
128 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
129 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
130 Thị xã Bỉm Sơn Phố Bùi Công Kế: - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ sau đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáụ 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
131 Thị xã Bỉm Sơn Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 - đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
132 Thị xã Bỉm Sơn Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu ( thửa 32 tờ bản đồ 91) - đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
133 Thị xã Bỉm Sơn Tuyến đường Gom dọc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) đoạn từ thửa số 3, 5 tờ bản đồ số 58 - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 67 phường Ngọc Trạo và thửa số 13 tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
134 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn nối từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
135 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
136 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Đình Giót - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
137 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Đình Nghệ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) - đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
138 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trương Hán Siêu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
139 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Tế Xương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
140 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
141 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Nguyễn Thiếp, khu phố 12 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
142 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ Phố Nguyễn Thiếp - đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
143 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Khuyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) - đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
144 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) - đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
145 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Đông - đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
146 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 phía Bắc trường THCS Ngọc Trạo (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Tây - đến Thửa 21 tờ bản đồ số 63, khu phố 12 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
147 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27, tờ bản đồ 71) - đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
148 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74, tờ bản đồ 71) - đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
149 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29, tờ bản đồ 71) - đến thửa số 68, 70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
150 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 - đến thửa số 104 mảnh bản đồ 71, khu phố 14 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
151 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nam Cao - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
152 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Sỹ Liên - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ - đến Cổng Tiểu đoàn 703 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
153 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
154 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
155 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trương Huy Dực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
156 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đặng Quang - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
157 Thị xã Bỉm Sơn Đường KDC xí nghiệp May 10, khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
158 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
159 Thị xã Bỉm Sơn Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc - đến hết khu dân cư mới 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
160 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
161 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
162 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) - đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
163 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
164 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
165 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 62 tờ bản đồ 62 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
166 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 35 tờ bản đồ 62 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
167 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc - đến hết khu dân cư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
168 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
169 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
170 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Hựu Bình, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Nam - đến hết khu dân cư. 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
171 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
172 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Văn Huy4 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
173 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các trục đường - đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
174 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
175 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
176 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 6 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây - đến thửa 44 tờ bản đồ 90. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
177 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ - đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
178 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
179 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đoàn Kết - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây - đến thửa 63 tờ bản đồ 90, khu phố 3 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
180 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết - đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
181 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 - đến thửa 87 tờ bản đồ 98, khu phố 3 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
182 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) - đến thửa 10 tờ bản đồ 58 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
183 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) - đến thửa 36 tờ bản đồ 58 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
184 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đthửa 13 tờ bản đồ 62 - đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
185 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 13 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
186 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Tĩnh, khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết khu dân cư mới CTCPVLXD. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
187 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
188 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
189 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) từ các đường trục - đến hết khu dân cư. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
190 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư Bắc xưởng mộc - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) từ thửa 31 tờ bản đồ số 57 - đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
191 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
192 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ ngã 3 đường Đặng Quang - đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
193 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Tá) - đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3. 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
194 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ đường Bùi Xương Trạch - đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Tùng). 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
195 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Hương) - đến thửa 9 tờ bản đồ số 24 (nhà ông Khoát) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
196 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ thửa 13 tờ bản đồ số 24 (nhà bà Hảo) - đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
197 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
198 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) từ đường Đặng Dung - đến đường Đặng Quang, Khu phố 2 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
199 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn (đồng bằng) Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
200 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị