STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ - đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 - đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 2 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 - đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 2 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 59 - đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 21 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 66, khu phố 11 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 10. | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Đoàn Kết - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 3. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 26 tờ bản đồ 99 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56, 65 tờ bản đồ 75) - đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172, 170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40, 39 tờ bản đồ 83) - đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116, 139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan - đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Bính - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Trực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | nối từ phố Nguyễn Đình Chiểu - đến phố Nguyễn Bính, khu phố 2 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55, tờ bản đồ 76) - đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 - đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 - đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đào Duy Anh - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến Phố Mai Hắc Đế | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) - đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Bình Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Đoàn Kết, khu phố 6 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Bùi Công Kế: - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ sau đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáụ | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 - đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu ( thửa 32 tờ bản đồ 91) - đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Bỉm Sơn | Tuyến đường Gom dọc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | đoạn từ thửa số 3, 5 tờ bản đồ số 58 - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 67 phường Ngọc Trạo và thửa số 13 tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn nối từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Giót - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Dương Đình Nghệ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) - đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Hán Siêu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Tế Xương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ Phố Nguyễn Thiếp - đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Khuyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) - đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) - đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Đông - đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã 3 phía Bắc trường THCS Ngọc Trạo (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Tây - đến Thửa 21 tờ bản đồ số 63, khu phố 12 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27, tờ bản đồ 71) - đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74, tờ bản đồ 71) - đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29, tờ bản đồ 71) - đến thửa số 68, 70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 - đến thửa số 104 mảnh bản đồ 71, khu phố 14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nam Cao - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Sỹ Liên - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ - đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Huy Dực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đặng Quang - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường KDC xí nghiệp May 10, khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc - đến hết khu dân cư mới | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) - đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc - đến hết khu dân cư | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Hựu Bình, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Nam - đến hết khu dân cư. | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Văn Huy4 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các trục đường - đến hết khu dân cư | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 6 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây - đến thửa 44 tờ bản đồ 90. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ - đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Đoàn Kết - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây - đến thửa 63 tờ bản đồ 90, khu phố 3 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết - đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 - đến thửa 87 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) - đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) - đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đthửa 13 tờ bản đồ 62 - đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Tĩnh, khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết khu dân cư mới CTCPVLXD. | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | Từ các đường trục - đến hết khu dân cư | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | từ các đường trục - đến hết khu dân cư. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư Bắc xưởng mộc - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) | từ thửa 31 tờ bản đồ số 57 - đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Sỹ Lý, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo | Đoạn từ đường sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư. | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ ngã 3 đường Đặng Quang - đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Tá) - đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Bùi Xương Trạch - đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Tùng). | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Hương) - đến thửa 9 tờ bản đồ số 24 (nhà ông Khoát) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hai Bà Trưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ thửa 13 tờ bản đồ số 24 (nhà bà Hảo) - đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3. | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Đình Phùng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | từ đường Đặng Dung - đến đường Đặng Quang, Khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trương Huy Dực - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phùng Hưng - Phường Phú Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ phố Hoàng Văn Thụ - đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Hai Bà Trưng - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt vị trí và tiện nghi.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, Phường Ngọc Trạo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa với giá trị đất cao nhất, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn ở mức cao, phù hợp với những khu vực gần tiện ích và có giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Các Đường và Ngõ Còn Lại Trong Khu Dân Cư Khu Phố 2 - Phường Ngọc Trạo (Đồng Bằng)
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại các đường và ngõ còn lại trong khu dân cư khu phố 2 thuộc Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn được công bố như sau.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong các đường và ngõ chính của khu dân cư khu phố 2, mang lại sự thuận tiện và kết nối tốt với các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm vị trí có giá trị cao và môi trường sống tiện nghi.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích cơ bản và các đường trục chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những gia đình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sống trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản gần gũi.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa hơn các trục đường chính và tiện ích công cộng, điều này giải thích mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và không ngại khoảng cách từ các tiện ích chính.
Bảng giá đất tại khu dân cư khu phố 2 của Phường Ngọc Trạo cung cấp cái nhìn chi tiết về các mức giá đất theo từng vị trí cụ thể. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp cư dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư đất.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Bà Triệu thuộc Phường Ngọc Trạo (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11. Mục đích của bảng giá là hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự ưu việt về mặt thương mại và đô thị của khu vực.
Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và đầu tư cao.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các hoạt động đô thị và phát triển.
Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động xây dựng và phát triển với sự đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo
Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Cù Chính Lan thuộc Phường Ngọc Trạo (đồng bằng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. Mục đích của bảng giá là giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cù Chính Lan có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự ưu việt về mặt thương mại và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 không nằm gần các khu vực quan trọng như vị trí 1, hoặc có ít tiện ích hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cao và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các hoạt động đô thị và phát triển.
Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động xây dựng và phát triển nếu được đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cù Chính Lan, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.