Bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.780.513
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) - đến cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ số 71), khu phố 13 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1102 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) - đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1103 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ số 70) - đến thửa 75 tờ bản đồ số 70 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất SX-KD đô thị
1104 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 - đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1105 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Du - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1106 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1107 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 - đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 2 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1108 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 - đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 2 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1109 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 phố Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138 tờ bản đồ số 77) - đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1110 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) - đến giáp phố Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1111 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hai Bà Trưng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ - đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1112 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1113 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 - đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 2 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
1114 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Tự Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 - đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 2 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1115 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
1116 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
1117 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 59 - đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1118 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 21 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 66, khu phố 11 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1119 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
1120 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 10. 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1121 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1122 Thị xã Bỉm Sơn Đường Cù Chính Lan - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Đoàn Kết - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 3. 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1123 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Đình Phùng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 26 tờ bản đồ 99 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1124 Thị xã Bỉm Sơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56, 65 tờ bản đồ 75) - đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172, 170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 1.650.000 1.320.000 990.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1125 Thị xã Bỉm Sơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40, 39 tờ bản đồ 83) - đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116, 139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1126 Thị xã Bỉm Sơn Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan - đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 1.650.000 1.320.000 990.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1127 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Bính - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến hết khu dân cư, khu phố 2 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1128 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Trực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) nối từ phố Nguyễn Đình Chiểu - đến phố Nguyễn Bính, khu phố 2 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
1129 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55, tờ bản đồ 76) - đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
1130 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 - đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 - Đất SX-KD đô thị
1131 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hà Huy Tập - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 - đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 1.150.000 920.000 690.000 460.000 - Đất SX-KD đô thị
1132 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đào Duy Anh - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến Phố Mai Hắc Đế 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1133 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
1134 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1135 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) - đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1136 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1137 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Bình Trọng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Đoàn Kết, khu phố 6 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1138 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1139 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Tri Phương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1140 Thị xã Bỉm Sơn Phố Bùi Công Kế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ sau đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáụ 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1141 Thị xã Bỉm Sơn Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 - đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1142 Thị xã Bỉm Sơn Phố Mai Hắc Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu ( thửa 32 tờ bản đồ 91) - đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1143 Thị xã Bỉm Sơn Tuyến đường Gom dọc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) đoạn từ thửa số 3, 5 tờ bản đồ số 58 - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 67 phường Ngọc Trạo và thửa số 13 tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1144 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn nối từ đường Cù Chính Lan - đến đường Võ Thị Sáu 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1145 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thái Học - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Trần Bình Trọng, khu phố 6 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1146 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Đình Giót - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1147 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Đình Nghệ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) - đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1148 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trương Hán Siêu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1149 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Tế Xương - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Võ Thị Sáu - đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 6 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1150 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiếp - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1151 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến Phố Nguyễn Thiếp, khu phố 12 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1152 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Phúc Tần - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ Phố Nguyễn Thiếp - đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1153 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Khuyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) - đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1154 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) - đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1155 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Đông - đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1156 Thị xã Bỉm Sơn Đường Huỳnh Thúc Kháng - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 phía Bắc trường THCS Ngọc Trạo (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Tây - đến Thửa 21 tờ bản đồ số 63, khu phố 12 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1157 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27, tờ bản đồ 71) - đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1158 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lý Nam Đế - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74, tờ bản đồ 71) - đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1159 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29, tờ bản đồ 71) - đến thửa số 68, 70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1160 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Tất Tố - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 về phía Nam - đến hết phố, khu phố 14 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1161 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nam Cao - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1162 Thị xã Bỉm Sơn Phố Ngô Sỹ Liên - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) nối từ đường Lý Thường Kiệt - đến Cổn Tiểu đoàn 703 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1163 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Nối từ đường Trần Phú - đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1164 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ phố Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1165 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trương Huy Dực - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Đặng Quang - đến phố Phan Đình Phùng 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1166 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đặng Quang - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc - đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất SX-KD đô thị
1167 Thị xã Bỉm Sơn Đường KDC xí nghiệp May 10, khu phố 2 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1168 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông - đến đường Nguyễn Khuyến 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1169 Thị xã Bỉm Sơn Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc - đến hết khu dân cư mới 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
1170 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1171 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc - đến hết khu dân cư. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1172 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) - đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1173 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông - đến hết khu dân cư 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1174 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc - đến thửa 8 tờ bản đồ 63 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1175 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục chính - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1176 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 62 tờ bản đồ 62 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1177 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến thửa 35 tờ bản đồ 62 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1178 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1179 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1180 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
1181 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Hựu Bình, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Nam - đến hết khu dân cư. 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1182 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ ( thửa 29 tờ 61) về phía Bắc - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1183 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Văn Huy, khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ về phía Bắc - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1184 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 14 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các trục đường - đến hết khu dân cư 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
1185 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1186 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu - đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1187 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 6 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây - đến thửa 44 tờ bản đồ 90. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1188 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ) - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ - đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1189 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 - đến thửa 1 tờ bản đồ 89 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1190 Thị xã Bỉm Sơn Đường Đoàn Kết - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây - đến thửa 63 tờ bản đồ 90, khu phố 3 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1191 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết - đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1192 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Đại Nghĩa - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 - đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1193 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) - đến thửa 10 tờ bản đồ 58 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1194 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) - đến thửa 36 tờ bản đồ 58 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1195 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đthửa 13 tờ bản đồ 62 - đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1196 Thị xã Bỉm Sơn Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông - đến hết khu dân cư, khu phố 13 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1197 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Tĩnh, khu phố 13 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết khu dân cư mới CTCPVLXD 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1198 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1199 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại khu phố 3 - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ các đường trục - đến hết khu dân cư 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
1200 Thị xã Bỉm Sơn Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) từ các đường trục - đến hết khu dân cư. 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Tại Phố Nguyễn Bính, Phường Ngọc Trạo, Thị Xã Bỉm Sơn

Bảng giá đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đô thị tại phố Nguyễn Bính, phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2. Đây là khu vực được ưu tiên cho các dự án sản xuất và kinh doanh do sự thuận tiện về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.680.000 VNĐ/m², giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được những lợi thế về địa lý và cơ sở hạ tầng. Khu vực này nằm trong khu dân cư, gần khu phố 2, phù hợp cho các dự án cần giá hợp lý và vẫn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình. Khu vực này cung cấp các cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải, nằm trong khu vực đô thị với đầy đủ tiện ích cần thiết cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 840.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với đầy đủ các tiện ích cơ bản, là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng các lợi thế của khu vực.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất sản xuất - kinh doanh tại phố Nguyễn Bính, phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hiệu quả về phát triển và đầu tư.


Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Đào Duy Anh - Phường Ngọc Trạo

Bảng giá đất cho khu vực Phố Đào Duy Anh, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất loại sản xuất, kinh doanh đô thị trên đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến phố Mai Hắc Đế.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến phố Mai Hắc Đế có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực sản xuất và kinh doanh quan trọng, với giao thông thuận tiện và vị trí chiến lược, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực có ít lợi thế hơn so với vị trí 1 về mặt tiện ích và giao thông, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do vị trí xa các khu vực chính hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, khu vực này phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Phố Đào Duy Anh, Phường Ngọc Trạo, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư (Phía Tây XN Mộc) - Phường Ngọc Trạo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn Đường Khu Dân Cư (phía Tây XN Mộc) tại Phường Ngọc Trạo, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là loại đất sản xuất, kinh doanh đô thị.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63. Với mức giá 600.000 VNĐ/m², đây là vị trí có giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển kinh doanh cao, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 480.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng kinh doanh tốt nhưng cách xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao và là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mặc dù xa hơn các khu vực chính, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở xa hơn so với các vị trí khác, điều này ảnh hưởng đến mức giá. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động cần không gian lớn với ngân sách hạn chế.

Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Đường Khu Dân Cư (phía Tây XN Mộc), Phường Ngọc Trạo. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh hiệu quả.