STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3002 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ - đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3003 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3004 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3005 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3006 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3007 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Bạch | Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 400.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3008 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Bạch | Các thửa đất còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3009 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Phú | Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương - đến giáp xã Hợp Tiến | 4.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3010 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Quốc lộ 39 - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa - đến giáp cống Vực | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3011 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Xã Minh Phú | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3012 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú - Xã Minh Phú | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3013 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Xã Minh Phú | Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) - đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 600.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3014 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp đê thôn Cao Phú - đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3015 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3016 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3017 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Đường trục xã - Xã Minh Phú | Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 400.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3018 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Đường trục xã - | Đường trục thôn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3019 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Phú | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 150.000 | 150.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3020 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 3 - Xã An Châu | Đường ĐH.45 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3021 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 4 - Xã An Châu | Đường trục xã | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3022 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 5 - Xã An Châu | Đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3023 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường ĐH.55B | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3024 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ - Xã Đông Cường | Đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3025 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường trục xã | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3026 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3027 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3028 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3029 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3030 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết | Đường nội bộ còn lại | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3031 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn An Bài | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3032 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba bà Lẻo - đến đình Cổ Dũng | 1.250.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3033 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Xã Đông La | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng | 1.000.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3034 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường huyện | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3035 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3036 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường huyện | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3037 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3038 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Thuần Túy - Xã Đông La | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3039 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường huyện | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3040 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3041 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) - Xã Đông Phương | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3042 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường trục xã | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3043 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3044 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Nam - Xã Đông Phương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3045 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây - Xã Đông Quang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3046 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường ĐH.58A | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3047 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến | Đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3048 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh | Đường ĐH.45 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3049 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3050 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân | Đường ĐH.47 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3051 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân | Đường nội bộ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3052 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Xã Phú Lương | Từ giáp ĐH.45A - đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 1.500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3053 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường ĐH.45 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3054 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường ĐH.45B | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3055 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương | Đường nội bộ | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3056 | Huyện Đông Hưng | Khu công nghiệp gia lễ | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3057 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3058 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3059 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3060 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3061 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | 24.000 | - | - | - | - | Đất làm muối | |
3062 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng | 45.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3063 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3064 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3065 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3066 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 | 15.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3067 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3068 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn | 16.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3069 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3070 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3071 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3072 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3073 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3074 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3075 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 7.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3076 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Gốc Gạo - Dốc Chàng | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3077 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Cống Bản | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3078 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3079 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương - Giáp xã Kim Trung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3080 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Xã Minh Khai | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3081 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc - Ngân hàng Nông nghiệp | 5.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3082 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3083 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) - Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3084 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao - Đường ĐT.454 | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3085 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng - Dốc Chàng | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3086 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) - Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3087 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 - Ngã ba đường trục 29 m | 10.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3088 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3089 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 - Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3090 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ - Giáp trụ sở Công ty May 10 | 8.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3091 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3092 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3093 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3094 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3095 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3096 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3097 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3098 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3099 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) - Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 15.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3100 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) - Giáp phố Trần Thánh Tông | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Gia Lễ, Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh
Bảng giá đất khu công nghiệp Gia Lễ, huyện Đông Hưng, Thái Bình cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất SX-KD tại khu công nghiệp Gia Lễ, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Gia Lễ có mức giá là 1.010.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đại diện cho giá trị của đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực này. Giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong khu công nghiệp có thể phản ánh vị trí thuận lợi, điều kiện hạ tầng tốt hoặc khả năng sinh lợi cao từ hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định về đầu tư bất động sản tại khu công nghiệp Gia Lễ, huyện Đông Hưng. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đoạn Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, Thái Bình cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí và khả năng sản xuất nông nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị thực tế của đất trồng cây hàng năm tại khu vực huyện Đông Hưng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất trồng cây hàng năm tại huyện Đông Hưng, Thái Bình. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.468 (Thái Bình - Hà Nam)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.468 (Thái Bình - Hà Nam) thuộc thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Tân Tiến, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.468 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.468, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 39 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền đến giáp ngã ba rẽ vào sân vận động, với giá trị đất cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ trung tâm, với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 800.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của thị trấn, với giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Quốc lộ 39, Thị trấn Hưng Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Lê Quý Đôn (trước đây là ĐT.454), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) đến cống Thọ Mai (nhà anh Thảo), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm chiến lược với giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại sầm uất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực trong bối cảnh đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn cao so với mức giá đất ở đô thị trung bình.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Quý Đôn. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.