Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại ô đến 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực có vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đông Hưng không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhờ vào các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại đây.

Với một mạng lưới giao thông được đầu tư mạnh mẽ, việc kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trong tỉnh trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Hạ tầng điện, nước, và các dịch vụ công cộng tại huyện đang ngày càng được hoàn thiện và mở rộng, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Đặc biệt, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp đang được triển khai giúp tăng cường sự phát triển của huyện, đồng thời làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các dự án lớn.

Những yếu tố này góp phần nâng cao tiềm năng phát triển của đất tại Huyện Đông Hưng, đặc biệt là những khu vực gần khu công nghiệp và trung tâm huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Hưng

Giá đất tại Huyện Đông Hưng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá cao nhất đạt 21.000.000 đồng/m² tại những khu vực có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông chính. Các khu vực này rất thu hút nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là 1.775.641 đồng/m², phản ánh nhu cầu khá ổn định trong việc đầu tư bất động sản tại các khu vực ngoại ô và vùng ven, nơi có giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Cũng có những khu đất có giá chỉ 24.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc những nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đông Hưng có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là trong những năm gần đây, nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Vì vậy, đầu tư vào đất ở các khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những người có kế hoạch dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đông Hưng có nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án giao thông đang và sẽ tiếp tục được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Các dự án hạ tầng này cũng giúp cải thiện kết nối giao thông, làm tăng tính khả thi của các dự án đầu tư bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, huyện còn có những tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các sản phẩm từ nông sản, điều này góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực. Việc phát triển các khu công nghiệp sẽ giúp tăng trưởng nhu cầu đất ở, cũng như các khu vực thương mại và dịch vụ.

Với xu hướng gia tăng đầu tư vào khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp, Huyện Đông Hưng đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Tiềm năng bất động sản tại huyện là rất lớn, đặc biệt đối với những khu vực ven thành phố và gần các khu công nghiệp.

Tóm lại, Huyện Đông Hưng có rất nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đây là một khu vực hứa hẹn sẽ đem lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.837.530 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 17.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 21.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 15.000.000 2.040.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 8.000.000 2.040.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 2.500.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 4.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 4.000.000 3.000.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 20.300.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 18.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 6.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 10.500.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 12.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 9.000.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.800.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.500.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.960.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.400.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.400.000 1.800.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.800.000 900.000 780.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 12.180.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 10.800.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.900.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 8.750.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 10.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 7.500.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.000.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.250.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.300.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.000.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.000.000 1.500.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 750.000 650.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 10.150.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.250.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn