Bảng giá đất Huyện Đông Hưng Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.775.641
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 17.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 21.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 15.000.000 2.040.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 8.000.000 2.040.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 2.500.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 4.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 4.000.000 3.000.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 20.300.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 18.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 6.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 10.500.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 12.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 9.000.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.800.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.500.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.960.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.400.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.400.000 1.800.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.800.000 900.000 780.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 12.180.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 10.800.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.900.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 8.750.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 10.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 7.500.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.000.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.250.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.300.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.000.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.000.000 1.500.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 750.000 650.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 10.150.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.250.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình: Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10)

Bảng giá đất tại phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) đến phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 17.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp đến phố Phạm Huy Quang có mức giá cao nhất là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa dọc Quốc lộ 10 và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính hoặc không nằm dọc Quốc lộ 10.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là khu vực ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc tiện ích.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc Quốc lộ 10.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại phố Bùi Sĩ Tiêm, thị trấn Đông Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình: Phố Đào Vũ Thường

Bảng giá đất tại phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Công ty CP Sách, thiết bị trường học đến đầu cầu Nguyễn cũ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ Công ty CP Sách, thiết bị trường học đến đầu cầu Nguyễn cũ có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 10 cũ và các tiện ích quan trọng khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc không nằm dọc Quốc lộ 10 cũ.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc Quốc lộ 10 cũ.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại phố Đào Vũ Thường, thị trấn Đông Hưng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình: Phố Lương Duyên Hồi (Đường Bách Hóa Tổng Hợp)

Bảng giá đất tại phố Lương Duyên Hồi (đường Bách Hóa Tổng Hợp) thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Bùi Sĩ Tiêm đến cửa hàng bách hóa tổng hợp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ phố Bùi Sĩ Tiêm đến cửa hàng bách hóa tổng hợp có mức giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông quan trọng.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc không nằm gần đường Bách Hóa Tổng Hợp.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc đường Bách Hóa Tổng Hợp.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại phố Lương Duyên Hồi, thị trấn Đông Hưng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Bá Dương (Đường Đài Truyền Thanh Huyện) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài Truyền Thanh Huyện) thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Đình Chính đến phố Đào Vũ Thường.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích quan trọng và đường Đài Truyền Thanh Huyện.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc đường Đài Truyền Thanh Huyện.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc địa điểm không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại phố Nguyễn Bá Dương.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa Án - Công An) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa Án - Công An), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cụ thể hóa mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Văn Năng đến sông Thống Nhất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các khu vực công cộng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc đường Tòa Án - Công An.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc vị trí ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại phố Nguyễn Đình Chính.