STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 | 15.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn | 16.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 7.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Gốc Gạo - Dốc Chàng | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Cống Bản | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương - Giáp xã Kim Trung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Xã Minh Khai | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc - Ngân hàng Nông nghiệp | 5.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) - Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao - Đường ĐT.454 | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng - Dốc Chàng | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) - Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 - Ngã ba đường trục 29 m | 10.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 - Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ - Giáp trụ sở Công ty May 10 | 8.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) - Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 15.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) - Giáp phố Trần Thánh Tông | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 16.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Kỳ Đồng - Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Đường ĐT.468 | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Đường ĐT.468 - Cầu Đồng Tu | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Minh Khai - Phố Vũ Thị Thục | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục - Cống Bản | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng - Phố Kỳ Đồng | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Kỳ Đồng - Giáp xã Kim Trung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Cầu sang chợ Thá - Giáp Công ty May 10 | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Công ty May 10 - Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường giáp trạm bơm Duyên phúc | 5.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hưng Hà | Phố Kỳ Đồng - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) - Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hưng Hà | Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hưng Hà | Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Phố Trần Thị Dung | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Công an huyện) - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thị Dung - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) - Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) - Phố Thá | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà | Phố Thá - Nhà hàng Hải Nga | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) - Chợ Thá | 12.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 7.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Gốc Gạo - Đường Lý Nam Đế | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) - Đường Long Hưng | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Các đường nội bộ còn lại | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa | 4.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong - Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 - Lăng vua Lê | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba Đặng Xá | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Hưng Hà | Đường Lưu Khánh Đàm - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) - Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 6.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.468 (Thái Bình - Hà Nam)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.468 (Thái Bình - Hà Nam) thuộc thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Tân Tiến, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.468 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.468, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 39 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền đến giáp ngã ba rẽ vào sân vận động, với giá trị đất cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ trung tâm, với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 800.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của thị trấn, với giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Quốc lộ 39, Thị trấn Hưng Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Lê Quý Đôn (trước đây là ĐT.454), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) đến cống Thọ Mai (nhà anh Thảo), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm chiến lược với giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại sầm uất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực trong bối cảnh đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn cao so với mức giá đất ở đô thị trung bình.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Quý Đôn. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.59 (Đường 223) - Thị trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường ĐH.59 (Đường 223) - Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) đến Chợ Thá, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Tại Đường ĐH.59 (Đường 223) - Thị trấn Hưng Hà, mức giá cho vị trí 1 là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực gần Ngã ba Cống Đồng Nhân, giáp Quốc lộ 39. Vị trí này có thể hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng, giao thông thuận tiện, và sự kết nối với các khu vực quan trọng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn nhiều so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm dần. Dù vẫn giữ được giá trị cao, khu vực này có thể nằm xa hơn so với các điểm tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm hơn so với vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt nếu có sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường ĐH.59 (Đường 223) - Thị trấn Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Đi Kim Trung - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường đi Kim Trung - Thị Trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ ngã ba giáp Quốc lộ 39 đến ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở vị trí đắc địa gần ngã ba giáp Quốc lộ 39, với giao thông thuận lợi và các tiện ích đô thị cao cấp.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, nằm ở những vị trí xa hơn từ ngã ba giáp Quốc lộ 39 và gần đường vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị chính và giao thông ít thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ ngã ba giáp Quốc lộ 39 đến ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.